TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
YÊU CẦU TÀI LIỆU, SỐ LIỆU
MINH CHỨNG
|
ĐƯỜNG DẪN
ĐIỆN TỬ
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
|
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN
|
|
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023
|
|
|
A.1.1.3. Triển khai thực hiện Quy định số 132-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm soát quyền lực và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án; Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 26/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |
Công văn số 21-CV/ĐUVP ngày 29/5/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Tổ chức quán triệt và triển khai thực hiện nghiêm Quy định về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
Xem file
|
A.1.1.4. Triển khai thực hiện Quy định số 131-QĐ/TW ngày 27/10/2023 của Bộ Chính trị về kiểm soát quyền lực và PCTNTC trong hoạt động kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng và trong hoạt động thanh tra, kiểm toán; Văn bản số 626/TTg-V.I ngày 16/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |
Kế hoạch số 5616/KH-VP ngày 30/12/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Thực hiện kế hoạch số 5976/ H-UBND ngày 19/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thực hiện Kế hoạch số 352-KH/TU ngày 15/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Quy định số 189-QĐ/TW ngày 8/10/2024 của Bộ Chính trị về kiểm soát quyền lực, phòng chống tham nhũng, tiêu cực trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công
|
Xem file |
Công văn số 20-CV/ĐUVP ngày 28/5/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Tổ chức quán triệt và triển khai thực hiện nghiêm Quy định về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng và trong hoạt động thanh tra, kiểm toán.
|
Xem file |
Công văn số 3086/VPUB-HCQT ngày 02/8/2024 của Văn phòng UBND tỉnh báo cáo công tác quán triệt, triển khai Quy định số 131-QĐ/TW của Bộ Chính trị |
Xem file |
A.1.1.5 triển khai thực hiện Quy định số 178-QĐ/TW ngày 27/6/2024 của Bộ Chính trị về kiểm soát quyền lực, PCTNTC trong công tác xây dựng pháp luật; Văn bản số 5779/VPCP-PL ngày 14/8/2024 của Văn phòng Chính phủ. |
Công văn số 3041/VPUB-HCQT ngày 31/7/2024 |
Xem file
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023
|
Kế hoạch số 707/KH-VPUB ngày 23/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem file
|
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
|
|
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch
|
Kế hoạch số 211/KH-VPUB ngày 15/01/2024
|
Xem file
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện
|
Báo cáo số 04/BC-VPUB ngày 14/01/2025
|
Xem file |
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch
|
-Kế hoạch số 696/KH-VPUB ngày 23/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Phát động thi đua về công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2024;
|
Xem file
|
-Kế hoạch số 5522/KH-VPUB ngày 26/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh Triển khai thực hiện chào cờ và sinh hoạt “Ngày pháp luật” năm 2024. |
Xem file |
A.2.2.2. Kết quả thực hiện
|
Báo cáo số 85/BC-VPUB ngày 31/12/2024 Kết quả hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật năm 2024
|
Xem file
|
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
-Kế hoạch số 218/KH-VPUB ngày 15/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Kiểm tra văn bản QPPL năm 2024;
|
Xem file
|
- Báo cáo số 04/BC-VPUB ngày 14/01/2025 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả kiểm tra; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) năm 2024 |
Xem file |
A.2.4. Việc tiếp công dân của Chủ tịch
|
1. Tiếp công dân định kỳ tháng 01/2024:
a. Thông báo số 17/TB-TCD ngày 29/12/2024 Thông báo lịch tiếp công dân định kỳ tháng 01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận
|
Xem file
|
b) Thông báo kết luận số 02/TB-VPUB ngày 4/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh tiếp trường hợp vợ chồng bà Ngô Thị Phương Ngàn và ông Lê Văn Khải.
|
Xem file
|
2. Tiếp công dân định kỳ tháng 02/2024:
a. Thông báo số 01/TB-TCD ngày 01/02/2024 Thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ tháng 02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận
|
Xem file
|
b) Biên bản Tiếp công dân ngày 06/02/2024 (gửi kèm Biên bản). |
Xem file
|
3. Tiếp công dân định kỳ tháng 3/2024:
a. Thông báo số 02/TB-TCD ngày 25/3/2024 Thông báo lịch tiếp công dân định kỳ tháng 3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 86/TB-VPUB ngày 03/4/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp ông Phạm Văn Hương
|
Xem file
|
4. Tiếp công dân định kỳ tháng 4/2024:
a. Thông báo số 03/TB-TCD ngày 17/4/2024 Thông báo lịch tiếp công dân định kỳ tháng 4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file
|
b) Thông báo kết luận số 119/TB-VPUB ngày 02/5/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp ông Đỗ Thị Thu Hương. |
Xem file
|
5. Tiếp công dân định kỳ tháng 5/2024:
a. Thông báo số 04/TB-TCD ngày 13/5/2024 Thông báo lịch tiếp công dân định kỳ tháng 5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 154/TB-VPUB ngày 24/5/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp ông Nguyễn Văn Lương.
|
Xem file
|
6. Tiếp công dân định kỳ tháng 6/2024:
a. Thông báo số 05/TB-TCD ngày 07/6/2024 Thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ tháng 6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file
|
b) Thông báo kết luận số 179/TB-VPUB ngày 19/6/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp bà Nguyễn Thị Tuyết Đông. |
Xem file
|
7. Tiếp công dân định kỳ tháng 7/2024:
a. Thông báo số 06/TB-TCD ngày 13/7/2024 Thông báo lịch tiếp công dân định kỳ tháng 7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file
|
b) Thông báo kết luận số 230/TB-VPUB ngày 24/7/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp bà Lê Thị Thu Nguyệt, Lê Thị Thu Hằng và Lê Trung Dũng
|
Xem file
|
8. Tiếp công dân định kỳ tháng 8/2024:
a. Thông báo số 08/TB-TCD ngày 12/8/2024 Thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ tháng 8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 270/TB-VPUB ngày 22/8/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp bà Lê Thị Ngần. |
Xem file |
9. Tiếp công dân định kỳ tháng 9/2024:
a. Thông báo số 09/TB-TCD ngày 12/9/2024 Thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ tháng 9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 314/TB-VPUB ngày 01/10/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp bà Võ Huỳnh Phương Thảo. |
Xem file |
10. Tiếp công dân định kỳ tháng 10/2024:
a. Thông báo số 10/TB-TCD ngày 04/10/2024 Thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ tháng 10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 337/TB-VPUB ngày 21/10/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp bà Nguyễn Thị Điệp. |
Xem file |
11. Tiếp công dân định kỳ tháng 11/2024:
a. Thông báo số 13/TB-TCD ngày 31/10/2024 Thông báo lịch tiếp công dân định kỳ tháng 11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 359/TB-VPUB ngày 08/11/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp ông Đàm Đình Hoàn. |
Xem file |
12. Tiếp công dân định kỳ tháng 12/2024:
a. Thông báo số 14/TB-TCD ngày 06/12/2024 Thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ tháng 12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận.
|
Xem file |
b) Thông báo kết luận số 414/TB-VPUB ngày 25/12/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tiếp trường hợp ông Nguyễn Văn Phước, bà Nguyễn Thị Diệu, bà Trần Thị Bích Thủy. |
Xem file |
A.2.5. Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo Luật Tiếp công dân
Theo quy định tại Khoản 5, Điều 13 Luật Tiếp công dân: “5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp huyện ít nhất 02 ngày trong 01 tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 18 của Luật này”.
|
- Liệt kê danh sách Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp công dân đầy đủ theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi UBND cấp huyện cập nhật thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5
|
|
A.2.6. Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Luật Tiếp công dân
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp công dân, Người đứng đầu Cơ quan: “2. Trực tiếp thực hiện việc tiếp công dân ít nhất 01 ngày trong 01 tháng tại địa điểm tiếp công dân của cơ quan mình”.
|
- Liệt kê danh sách Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh tiếp công dân đầy đủ theo quy định:…….
Ghi chú: Mỗi Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5
|
|
A.2.7. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
|
- Liệt kê các văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết, xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:……
- Liệt kê tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị, phản ánh về tham nhũng:….
- Liệt kê tổng số các vụ việc có kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:…
- Cung báo cáo công tác PCTN của UBND tỉnh năm 2023
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018 |
|
|
B.1.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch các thủ tục hành chính |
-Báo cáo số 355/BC-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh Tình hình và kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Xem file
|
B.1.1.2. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch quy tắc ứng xử của người có chức vụ quyền hạn |
-Báo cáo 76/BC-VPUB Ngày 03/12/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Đánh giá, xếp loại chất lượng ccvc năm 2024;
-Kế hoạch số 39-KH/ĐUVP ngày 09/10/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Tổ chức nghiên cứu, quán triệt, tuyên truyền nội dung cuốn sách “Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc” của đồng chí Nguyễn Phú Trọng, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam;
-Kế hoạch số 27-KH/ĐUVP ngày 02/7/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh về Tổ chức học tập, quán triệt, tuyên truyền và triển khai thực hiện các chỉ thị, kết luận, quy định của Bộ Chính trị, Ban Bí thư khóa XIII
-Kế hoạch số 13-KH/ĐUVP ngày 05/4/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Triển khai đợt sinh hoạt chính trị, tư tưởng về nội dung bài viết “Tự hào và tin tưởng dưới lá cờ vẻ vang của Đảng, quyết tâm xây dựng một nước Việt Nam ngày càng giàu mạnh, văn minh, văn hiến và anh hùng” của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng;
-Kế hoạch số 12-KH/ĐUVP ngày 25/3/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Triển khai thực hiện Nghị quyết số 45-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ trí thức đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước nhanh và bền vững trong giai đoạn mới
- Công văn số 645/VPUB-HCQT ngày 20/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh V/v báo cáo kết quả kiểm điểm trách nhiệm đối với cá nhân có liên quan để xảy ra hạn chế, khuyết điểm theo Kết luận số 760/KL-TTBNV ngày 04/12/2023 của Thanh tra Bộ Nội vụ;
|
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
|
B.1.1.3. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức |
-Thông báo số 12/TB-VPUB ngày 15/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả thi viết của các ứng viên tham gia thi tuyển chức danh Trưởng Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
-Thông báo số 01/TB-VPUB ngày 03/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Các ứng viên đủ điều kiện tham gia thi tuyển chức danh Phó Trưởng Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
-Kế hoạch số 175/KH-VPUB ngày 11/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Tổ chức thi tuyển chức danh Phó Trưởng Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
-Kế hoạch số 469/KH-VPUB ngày 01/02/2024 của VP UBND tỉnh Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý năm 2024;
-Thông báo số 45/TB-VPUB ngày 01/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Thông báo kết quả điểm thi trình bày đề án thi tuyển chức dan TP, PP KTTH;
-Thông báo số 53/TB-VPUB ngày 07/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả trúng tuyển các ứng viên tham gia thi tuyển các chức danh Trưởng Phòng Kinh tế - Tổng hợp, Phó Trưởng Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
-Thông báo số 72/TB-VPUB ngày 31/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Các ứng viên đủ điều kiện tham gia thi tuyển chức danh Phó Trưởng Ban Tiếp công dân tỉnh;
-Quyết định số 27/QĐ-VPUB ngày 29/3/2024 của HĐ Thi tuyển VP UBND tỉnh Về việc thành lập Ban ra đề thi và chấm thi chức danh Phó Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
-Quyết định số 28/QĐ-VPUB ngày 29/3/2024 của HĐ Thi tuyển VP UBND tỉnh Thành lập Tổ giúp việc Hội đồng thi tuyển chức danh Phó Trưởng Ban Tiếp công dân tỉnh thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
-Tờ trình số 05/TTr-VPUB ngày 01/4/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Bổ nhiệm lại cán bộ;
-Thông báo số 189/TB-VPUB ngày 25/6/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả trúng tuyển ứng viên tham gia thi tuyển chức danh Phó Trưởng Ban Tiếp công dân tỉnh thuộc Văn phòng UBND tỉnh
-Thông báo số 250/TB-VPUB ngày 07/8/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Tổ chức thi tuyển chức danh Phó Trưởng Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
|
B.1.1.4. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về ngân sách Nhà nước |
-Quyết định số 15/QĐ-VPUB ngày 29/02/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc công khai quyết toán năm 2023 của Văn phòng UBND tỉnh;
|
Xem file |
-Quyết định số 31/QĐ-VPUB ngày 05/4/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc công khai thực hiện dự toán thu – chi NSNN quý I năm 2024 của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
-Quyết định số 61/QĐ-VPUB ngày 22/7/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc công khai thực hiện dự toán thu – chi NSNN 6 tháng năm 2024 của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
-Quyết định số 75/QĐ-VPUB ngày 14/10/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc công khai thực hiện dự toán thu – chi NSNN 9 tháng năm 2024 của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
-Quyết định số 80/QĐ-VPUB ngày 25/10/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc công khai tiết kiệm, cắt giảm 5% chi NSNN năm 2024 của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
B.1.1.5. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về tài sản công |
- Quyết định số 135/QĐ-VPUB ngày 31/12/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án và mức giá bán thanh lý đối với các loại công cụ, tài sản tại Văn phòng UBND tỉnh;
|
Xem file |
- Kế hoạch số 5615/KH-VPUB ngày 30/12/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Tổng kiểm kê tài sản công tại có quan, tổ chức, đơn vị, tài sản kết cấu hạ tầng do Nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi quản lý của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
- Quyết định số 132/QĐ-VPUB ngày 31/12/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm kê tài sản cơ quan năm 2024; |
Xem file |
- Quyết định số 58/QĐ-VPUB ngày 04/07/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thanh lý tài sản cơ quan Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem file |
B.1.2. Kết quả cải cách hành chính (PAR năm 2024) |
Thông báo số 18/TB-UBND ngày 24/02/2025 của UBND tỉnh Kết quả thẩm định, đánh giá, phân loại thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 đối với các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố
(VP UBND tỉnh tăng 02 bậc so với năm 2023, xếp vị thứ 8)
|
Xem file
|
B.1.3. Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2024) |
-Báo cáo số 69/BC-VPUB ngày 12/11/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả thực hiện chuyển đổi số năm 2024;
|
Xem file
|
-Báo cáo số 06-BC/ĐBVP ngày 18/11/2024 của Đản ủy VP UBND tỉnh Tổng kết công tác chuyển đổi số năm 2024, phương hướng nhiệm vụ năm 2025; |
Xem file |
B.1.4. Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
Báo cáo số 5662/BC-VPUB ngày 01/12/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc kết quả thực hiện phát triển thanh toán không dùng tiền mặt;
|
|
B.1.5. Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
-Quyết định số 106/QĐ-VPUB ngày 29/11/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xác định mức tiêu hao nhiên liệu của xe Toyota Fortuner 2.7AT, biển kiểm soát 85A-003.99;
|
Xem file
|
-Quyết định số 107/QĐ-VPUB ngày 04/12/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc công nhận mức tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô biển kiểm soát 85A-003.99 do Văn phòng UBND tỉnh quản lý, sử dụng; |
Xem file |
-Quyết định số 133/QĐ-VPUB ngày 31/12/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
-Quyết định số 121/QĐ-VPUB ngày 18/12/2024 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh về việc ban hành quy chế thực hiện chế độ tiền thưởng của Văn phòng UBND tỉnh; |
Xem file |
B.1.5.1. Việc ban hành kế hoạch
|
-Thông báo số 23/TB-VPUB ngày 02/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc xét duyệt quyết toán năm 2023.
|
Xem file
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện
|
-Thông báo số 41/TB-VPUB ngày 28/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc xét duyệt quyết toán năm 2023 tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
|
Xem file
|
-Thông báo số 42/TB-VPUB ngày 29/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Đối chiếu số liệu kết quả hoạt động năm 2023 Nhà khách Ninh thuận; |
Xem file |
-Thông báo số 83/TB-VPUB ngày 29/03/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc xét duyệt quyết toán năm 2023 tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem file |
B.1.6. Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành kế hoạch
|
-Kế hoạch số 221/KH-VPUB ngày 15/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Triển khai thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích năm 2024
|
Xem file
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện
|
-Báo cáo số 03/VPUB-HCQT ngày 13/01/2025 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả triển khai rà soát xung đột lợi ích năm 2024
|
Xem file
|
B.1.6.3. Kết quả giải quyết XĐLI
|
|
|
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch
|
-Kế hoạch số 469/KH-VPUB ngày 01/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý năm 2024 |
Xem file
|
B.1.7.2. Kết quả thực hiện
|
-Quyết định số 67/QĐ-VPUB ngày 15/8/2024 của Văn phồng UBND tỉnh Về việc điều động ông Nguyễn Văn Phước, Chuyên viên Phòng Hành chính - Quản trị đến công tác tại Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem file
|
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
-Báo cáo số 57/BC-VPUB ngày 24/9/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh;
-Báo cáo số 20/BC-VPUB ngày 08/4/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Tình hình thực hiện Chỉ thị số 28-CT/TW, ngày 21/01/2019 của Ban Bí thư về nâng cao chất lượng kết nạp đảng viên và rà soát, sàng lọc, đưa những đảng viên không còn đủ tư cách ra khỏi đảng và việc thực hiện Quy định số 38-QĐ/TU, ngày 08/4/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đánh giá chất lượng sinh hoạt chi bộ
- Báo cáo số 17/BC-VPUB ngày 25/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 29/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đáp ứng yều cầu nhiệm vụ trong tình hình mới
-Báo cáo số 72/BC-VPUB ngày 25/11/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Kiểm điểm tập thể lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
-Báo cáo số 09-BC/ĐUVP ngày 25/11/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Báo cáo kiểm điểm tập thể năm 2024;
-Báo cáo số 07-BC/ĐUVP ngày 20/11/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Kết quả thực hiện Kết luận 01-KL/TW của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 05-CT/TW về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2024;
-Báo cáo số 83/BC-VPUB ngày 23/12/2024 của VP UBND tỉnh Hội nghị can bộ, công chức, viên chưc và người lao động;
-Quyết định số 11-QĐ/ĐUVP ngày 10/12/2024 của Đảng ủy VP UBND tỉnh Công nhận “chi bộ bốn tốt”.
|
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
Xem file
|
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
B.1.9.1. Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
-Kế hoạch số 5274/KH-VPUB ngày 11/12/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Triển khai thực hiện kê khai tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, đơn vị năm 2024.
|
Xem file
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
-Báo cáo số 01/BC-VPUB ngày 03/01/2025 của Văn phòng UBND tỉnh Kết quả thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập năm 2024;
|
Xem file
|
-Công văn số 549/VPUB-HCQT ngày 12/02/2025 của Văn phòng UBND tỉnh V/v công khai bản kê khai tài sản, thu nhập năm 2024 của cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
Xem file |
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
|
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
|
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
-Kế hoạch số 704/KH-VPUB ngày 23/02/2024 của Văn phòng UBND tỉnh Tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
|
Xem file
|
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
|
|
|
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước tại địa phương
|
|
|
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
|
|
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
- Liệt kê cụ thể các cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng:
- Liệt kê cụ thể các cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng:
- Liệt kê cụ thể các cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng:
- Báo cáo kết quả giám sát năm 2024:
|
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
- Liệt kê cụ thể các vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham:
- Liệt kê cụ thể các cuộc giải quyết tố cáo phát hiện hành vi tham nhũng:
|
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2024:
|
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt hành chính đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
- Liệt kê danh sách các tổ chức đã xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt hành chính do để xảy ra tham nhũng:
- Liệt kê danh sách tổ chức để xảy ra tham nhũng:
|
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
- Liệt kê danh sách người có hành vi tham nhũng bị xử lý kỷ luật hành chính:
- Liệt kê Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện:
|
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2024:
|
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận, báo cáo chính thức của cơ quan hoặc người có thẩm quyền về vụ việc, vụ án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về tham nhũng có hiệu lực pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp có trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm quyền xem xét xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để xảy ra tham nhũng:
|
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm)
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng:
|
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm)
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng:
|
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng:
|
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị:
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị:
|
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn:
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn:
|
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê dánh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:
|
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích:
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về xung đột lợi ích:
|
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác:
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác:
|
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng:
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng:
|
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN:
- Liệt kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm về kê khai TSTN:
|
|
C.3.8. Kết quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN:
- Liệt kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN:
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra theo từng vụ việc: không có
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra:
|
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh theo từng vụ việc:
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh:
|
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử theo từng vụ việc:
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử:
|
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác theo từng vụ việc:
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng tham nhũng phải thu hồi theo từng bản án:
|
|