A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG
(Sở, ngành, quận, huyện ghi rõ tên, ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
ĐƠN VỊ BAN HÀNH
|
ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN TỬ
(nếu có)
|
A.1 Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:
|
|
|
|
A.1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
Kế hoạch số 2019/KH-UBND ngày 27/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai công tác phòng, chống tham nhũng năm 2021
|
|
Xem file
|
A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.
|
Công văn số 1888/UBND-TCDNC ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh: V/v tham mưu công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí năm 2021 |
|
Xem file
|
Công văn số 2630/UBND-TCDNC ngày 31/5/2021 V/v thực hiện Đề án “tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2019 - 2021”. |
|
Xem file
|
Báo cáo số 108/BC-VPUB ngày 11/11/2021 của Văn phòng UBND tỉnh: Tổng kết đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021
|
|
Xem file
|
A1.4 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
Kế hoạch số 2513/KH-UBND ngày 22/5/2021 Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021” năm 2021
|
|
Xem file
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
|
|
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển khai
|
Kế hoạch số 200/KH-VPUB ngày 18/01/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: triển khai thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2021
|
|
Xem file
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
Báo cáo 99/BC-VPUB ngày 10/10/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉn báo cáo kết quả phòng , chống tham nhũng năm 2021
|
|
Xem file
|
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
Báo cáo số 27/BC-UBND ngày 26/01/2022: V/v Kết quả công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2021
|
|
Xem file
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
Công văn 5285/VPUB-TCTNC ngày 19/12/2021 của VP UBND tỉnh: V/v góp ý dự thảo Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022 - 2027”.
|
|
Xem file
|
Công văn 2940/UBND-TCDNC ngày 16/6/2021: V/v thay thế, hủy bỏ các văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực, không còn phù hợp thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước ngành Thanh tra. |
|
Xem file
|
A.2.3 Thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
|
A.2.3.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.3.2 Kết quả thực hiện
|
Báo cáo số 108/BC-VPUB ngày 11/11/2021 của Văn phòng UBND tỉnh tổng kết đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021
|
|
Xem file
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.4.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.4.2 Kết quả thực hiện
|
Thông báo số: 69/TB-VPUB ngày 21/3/2022 của Văn phòng UBND tỉnh về: Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trần Quốc Nam tại Hội nghị tổng kết công tác thanh tra năm 2021, triển khai nhiệm vụ năm 2022
|
|
Xem file
|
A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
Thông báo số 5022/TB-VPUB ngày 31/12/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 01/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 522/TB-VPUB ngày 19/02/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 02/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 847/TB-VPUB ngày 12/3/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 03/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 1126/TB-VPUB ngày 31/3/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 4/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 2621/TB-VPUB ngày 07/5/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 5/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 314/TB-VPUB ngày 28/5/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 6/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 401/TB-VPUB ngày 01/7/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 7/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 488/TB-VPUB ngày 19/8/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 8/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 3491/TB-VPUB ngày 27/8/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 9/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 627/TB-VPUB ngày 01/10/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 10/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 819/TB-VPUB ngày 25/11/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 11/2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 900/TB-VPUB ngày 24/12/2021 về lịch tiếp công dân định kỳ tháng 12/2021 |
|
Xem file
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
|
B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
|
B.1.1 Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
Quyết định số 95/QĐ-VPUB ngày 31/12/2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Ban hành quy chế chi tiêu trong nội bộ cơ quan Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
Quyết định số 89/QĐ-VPUB ngày 08/9/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng tài sản công tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
Công văn số 4012/VPUB-HCQT ngày 23/10/2021 của VP UBND tỉnh: Về việc đăng ký nhu cầu thi nâng ngạch công chức năm 2021-2022. |
|
Xem file
|
Công văn số 1714/VPUB-HCQT ngày 11/5/2021 của VP UBND tỉnh: V/v báo cáo kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2022. |
|
Xem file
|
a) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung liên quan đến quyền, lợi ích hợp pháp của cán bộ, công chức, viên chức; người lao động; cán bộ, chiến sĩ trong lực lượng vũ trang và công dân:
- Công văn số 628/VPUB-HCQT ngày 26/02/2021 của VP UBND tỉnh: V.v xin cấp kinh phí hỗ trợ cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng đợt 1 năm 2021
|
|
Xem file
|
b) Việc bố trí, quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công hoặc kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác:
- Quyết định số: 90/QĐ-VPUB ngày 07/01/2021 của VP UBND tỉnh: V.v phân bổ dự toán bổ sung chi NSNN năm 2020 để thực hiện lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố, đèn thoát nạn khu vực nhà làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
Xem file
|
Quyết định số 96/QĐ-VPUB ngày 18/01/2021 của VP UBND tỉnh: V.v phân bổ dự toán bổ sung chi NSNN năm 2020 của Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Xem file
|
Quyết định số 97/QĐ-VPUB ngày 26/01/2021 của VP UBND tỉnh: V.v phân bổ dự toán bổ sung chi NSNN năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Xem file
|
Quyết định số 42/QĐ-VPUB ngày 11/3/2020 của VP UBND tỉnh:V.v phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2021 để thực hiện triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001. |
|
Xem file
|
Quyết định số 46/QĐ-VPUB ngày 31/3/2021 của VP UBND tỉnh:V.v phân bổ dự toán bổ sung chi NSNN năm 2021 (đợt 1) để hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng. |
|
Xem file
|
Quyết định số 60/QĐ-VPUB ngày 20/5/2021 của VP UBND tỉnh: V.v Quyết định phân bổ dự toán bổ sung chi NSNN năm 2021 |
|
Xem file
|
Quyết định số 80/QĐ-VPUB ngày 22/7/2021 của VP UBND tỉnh: V.v điều chỉnh giảm dự toán chi NSNN năm 2021: cắt giảm 70% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 |
|
Xem file
|
Quyết định số 85/QĐ-VPUB ngày 31/8/2021 của VP UBND tỉnh: V/v phân bổ dự toán bổ sung chi NSNN năm 2021 cho Văn phòng UBND tỉnh và Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Xem file
|
Quyết định số 86/QĐ-VPUB ngày 01/9/2021 của VP UBND tỉnh: V/v bổ sung dự toán chi NSNN năm 2021 cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Xem file
|
Quyết định số 92/QĐ-VPUB ngày 24/9/2021 của VP UBND tỉnh: V.v Quyết định về việc điều chỉnh dự toán chi NSNN năm 2021 của VP.UBND tỉnh |
|
Xem file
|
Quyết định số 111/QĐ-VPUB ngày 20/12/2021 của VP UBND tỉnh: Về việc phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2021 để hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
|
Xem file
|
c) Công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn:
-Tờ trình số 02/TTr-VPUB ngày 22/4/2021 của VP UBND tỉnh: Về việc rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ 2020- 2025
|
|
Xem file
|
Tờ trình số 06/TTr-VPUB ngày 31/5/2021 của VP UBND tỉnh Về việc rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ 2021- 2026,, xây dựng quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ 2026-2031 và định hướng nhiệm kỳ kế tiếp |
|
Xem file
|
d) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này mà theo quy định của pháp luật phải công khai, minh bạch:
-Kế hoạch 2289/KH-VPUB ngày 16/6/2021 của VP UBND tỉnh: V.v Áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
đ) Cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác ngoài nội dung công khai minh bạch quy định tại khoản 1 Điều này còn phải công khai, minh bạch về thủ tục hành chính
-Tờ trình số 06/TTr-VPUB ngày 11/6/2021 của Văn phòng UBND: V/v trình ký Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
Xem file
|
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính (PAR 2021)
|
Công văn số 5090/VPUB-VXNV ngày 07/02/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2021
|
|
Xem file
|
Thông báo số 19/TB-UBND ngày 18/02/2021 của UBND tỉnh: về kết quả thẩm định, đánh giá, phân loại thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2021 đối với các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố. |
|
Xem file
|
Công văn số 3260/UBND-TCDNC ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh: V/v chấn chỉnh việc triển khai sử dụng phần mềm Hệ thống báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
|
Xem file
|
Báo cáo số 103/BC-VPUB ngày 28/10/2021 của VP UBND tỉnh: Kết quả triển khai, thực hiện Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 07/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Xem file
|
Báo cáo số 118/BC-VPUB ngày 06/12/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Báo cáo kết quả cải cách hành chính năm 2021
|
|
Xem file
|
B.1.3 Kết quả việc ban hành, thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
Quyết định số 133/QĐ-VPUB ngày 31/12/2021 về việc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ của Văn phòng Ủy ban
|
|
Xem file
|
Báo cáo số 03/BC-VPUB ngày 14/01/2021 về kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng tháng 01/2022 |
|
Xem file
|
Báo cáo số 40/BC-VPUB ngày 25/6/2021 báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 06 tháng đầu năm 2021 |
|
Xem file
|
Công văn số 4336/VPUB-HCQT ngày 21/10/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: v/v đăng ký dánh sách lãnh đạo Văn phòng tham gia lớp bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên cao cấp năm 2021 |
|
Xem file
|
Công văn 4012/VPUB-HCQT ngày 03/10/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: v/v đăng ký nhu cầu thi nâng ngạch công chức năm 2021-2022 |
|
Xem file
|
Báo cáo số: 106/BC-VPUB ngày 05/11/2021 của VP UBND tỉnh: V.v Báo cáo kết quả thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 |
|
Xem file
|
Công văn số 462/VPUB-HCQT ngày 09/02/2021 của VP UBND tỉnh: V.v báo cáo số liệu kinh phí PCTT năm 2020 và đề xuất kinh phí năm 2021 |
|
Xem file
|
Công văn số 1827/VPUB-HCQT ngày 17/5/2021 của VP UBND tỉnh: V.v báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ năm 2020 |
|
Xem file
|
Quyết định số 89/QĐ-VPUB ngày 08/9/2021 của VP UBND tỉnh: V.v Quyết định Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng tài sản công tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Xem file
|
Quyết định số 123/QĐ-VPUB ngày 31/12/2021 của VP UBND tỉnh: Về việc sửa đổi Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Xem file
|
Công văn số: 1146/VPUB-HCQT ngày 31/3/2021 của VP UBND tỉnh: V.v báo cáo tình hình thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 |
|
Xem file
|
B.1.4 Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích
|
|
|
|
B.1.4.1 Kết quả triển khai thực hiện rà soát XĐLI
|
|
|
|
B.1.4.2 Kết quả giải quyết XĐLI
|
|
|
|
B.1.5 Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
Quyết định số 54/QĐ-VPUB ngày 12/5/2021 của VP UBND tỉnh: Về việc điều động ông Quý Minh Trung, Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp đến công tác tại Ban Tiếp công dân - Nội chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
Báo cáo số: 60/BC-VPUB ngày 23/7/2021 của VP UBND tỉnh: Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
|
Xem file
|
B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
|
B.1.6.1 Kế hoạch tổ chức thực hiện
|
|
|
|
B.1.6.2 Kết quả kê khai TSTN lần đầu
|
Công văn số 4876/VPUB-HCQT ngày 24/11/202 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: v/v kê khai tài sản, thu nhập năm 2021
|
|
Xem file
|
B.1.6.3 Kết quả công khai TSTN
|
Báo cáo 20/BC-VPUB ngày 28/4/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Kết quả khiển khai thưc hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập |
|
Xem file
|
Báo cáo 131/BC-VPUB ngày 30/12/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: v/v báo cáo kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập |
|
Xem file
|
Báo cáo 130/BC-VPUB ngày 30/12/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: v/v báo cáo kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập (đối với đối tượng hưởng phụ cấp chức vụ từ 0,9 trở lên) |
|
Xem file
|
|
|
|
|
B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg của TTg CP
|
|
|
|
B.1.7.1 Kế hoạch triển khai năm 2020
|
|
|
|
B.1.7.2 Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của người dân, doanh nghiệp
|
|
|
|
B.1.7.3 Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
B.2 Công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức, khu vực ngoài NN
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.2 Kết quả xây dựng, thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.3 Kết quả thực hiện các biện pháp công khai, minh bạch trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.4 Kết quả kiểm soát XĐLI trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.5 Kết quả thực hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
|
C.1 Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
|
|
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
|
|
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
|
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính đối với tổ chức
|
|
|
|
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân
|
|
|
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra
|
|
|
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
|
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
|
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
|
|
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở, ngành, quận, huyện để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm)
|
|
|
|
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở, ngành, quận, huyện để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm )
|
|
|
|
C.2.3.3 Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở, ngành, quận, huyện để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 05 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
|
|
|
C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến nghị thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng
|
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
|
D.1 Kết quả thu hồi bằng biện pháp hành chính
|
|
|
|
D.2 Kết quả thu hồi bằng biện pháp tư pháp
|
|
|
|