A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG
(Sở, ngành, quận, huyện ghi rõ tên, ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
ĐƠN VỊ BAN HÀNH
|
ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN TỬ
(nếu có)
|
A.1 Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:
|
|
|
|
A.1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
Văn bản số 179/UBND-TCDNC ngày 30/01/2020 về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác thanh tra gắn với công tác phòng chống tham nhũng và thực hiện kết luận thanh tra trên địa bàn tỉnh;
|
UBND tỉnh
|
|
A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
- Văn bản số 2505/UBND-TCDNC ngày 15/7/2020 về việc triển khai tổ chức thực hiện nghiêm túc Quyết định sô 774/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về danh mục bí mật Nhà nước thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo và phòng, chống tham nhũng;
- Văn bản số 2529/UBND-TCDNC ngày 16/7/2020 về việc tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
- Văn bản số 2727/UBND-TCDNC ngày 30/7/2020 về việc triển khai thực hiện công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng và giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng cuối năm 2020;
- Văn bản số 4500/UBND-TCDNC ngày 16/12/2020 về việc tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
|
|
A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.
|
Văn bản số 1120/UBND-TCDNC ngày 06/4/2020 về việc tiếp tục thực hiện đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng chống tham nhũng giai đoạn 2019-2020;
|
UBND tỉnh
|
|
A1.4 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
- Văn bản số 1914/UBND-TCDNC ngày 28/5/2020 về việc công khai minh bạch trong công tác phòng, chống tham nhũng;
|
UBND tỉnh
|
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
|
|
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển khai
|
Kế hoạch số 978/KH-UBND ngày 27/3/2020 kế hoạch công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020;
|
UBND tỉnh
|
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
- Báo cáo số 84/BC-VPUB ngày 12/11/2020 của VP UBND tỉnh Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
Kế hoạch 1938/KH-UBND ngày 29/5/2020 về việc triển khai thực hiện đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2019;
|
UBND tỉnh
|
|
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
Báo cáo số 276/BC-UBND ngày 07/902020 về việc tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối với UBND tỉnh Ninh Thuận năm 2019
|
UBND tỉnh
|
|
A.2.3 Thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
|
A.2.3.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.3.2 Kết quả thực hiện
|
|
|
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.4.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
|
A.2.4.2 Kết quả thực hiện
|
|
|
|
A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông báo 22/TB-VPUB ngày 10/01/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 339/TB-VPUB ngày 07/02/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 587a/TB-VPUB ngày 28/02/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 994/TB-VPUB ngày 27/3/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 1477/TB-VPUB ngày 29/4/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 2044/TB-VPUB ngày 11/6/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 2272/TB-VPUB ngày 26/6/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 2796/TB-VPUB ngày 31/7/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 3515/TB-VPUB ngày 17/9/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 3700/TB-VPUB ngày 01/10/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 3782/TB-VPUB ngày 30/10/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Thông báo 4721/TB-VPUB ngày 11/12/2020 lịch tiếp công dân định kỳ tháng 12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem File
|
Tiếp công dân đột xuất của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công văn 795/UBND-TCDNC ngày 17/3/2020 về việc tiếp, xử lý vụ việc bà Trương Thị Hương Phi (tiếp đột xuất)
|
UBND tỉnh
|
Xem File
|
Công văn 1637/UBND-TCDNC ngày 07/5/2020 về việc tiếp, xử lý vụ việc ông Lê Kim Hồng
|
UBND tỉnh
|
Xem File
|
Công văn 1649/UBND-TCDNC ngày 07/5/2020 về việc tiếp, xử lý vụ việc ông Nguyễn Thanh Minh
|
UBND tỉnh
|
Xem File
|
Công văn 1639/UBND-TCDNC ngày 07/5/2020 về việc tiếp, xử lý vụ việc ông Nguyễn Hồng Đức
|
UBND tỉnh
|
Xem File
|
Công văn 1638/UBND-TCDNC ngày 07/5/2020 về việc tiếp, xử lý vụ việc ông Nguyễn Ngọc Dũng
|
UBND tỉnh
|
Xem File
|
Công văn 1860/UBND-TCDNC ngày 26/5/2020 về việc tiếp, xử lý vụ việc ông Đoàn Văn Sửu
|
UBND tỉnh
|
Xem File
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
|
B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
|
B.1.1 Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
|
|
|
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính (PAR 2020)
|
|
|
|
B.1.3 Kết quả việc ban hành, thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
|
|
|
B.1.4 Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích
|
|
|
|
B.1.4.1 Kết quả triển khai thực hiện rà soát XĐLI
|
|
|
|
B.1.4.2 Kết quả giải quyết XĐLI
|
|
|
|
B.1.5 Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
|
B.1.6.1 Kế hoạch tổ chức thực hiện
|
|
|
|
B.1.6.2 Kết quả kê khai TSTN lần đầu
|
|
|
|
B.1.6.3 Kết quả công khai TSTN
|
|
|
B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg của TTg CP
|
|
|
|
B.1.7.1 Kế hoạch triển khai năm 2020
|
|
|
|
B.1.7.2 Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của người dân, doanh nghiệp
|
|
|
|
B.1.7.3 Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
B.2 Công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức, khu vực ngoài NN
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.2 Kết quả xây dựng, thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.3 Kết quả thực hiện các biện pháp công khai, minh bạch trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.4 Kết quả kiểm soát XĐLI trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.5 Kết quả thực hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
|
C.1 Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
|
|
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
|
|
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
|
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính đối với tổ chức
|
|
|
|
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân
|
|
|
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra
|
|
|
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
|
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
|
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
|
|
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở, ngành, quận, huyện để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm)
|
|
|
|
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở, ngành, quận, huyện để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm )
|
|
|
|
C.2.3.3 Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở, ngành, quận, huyện để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 05 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
|
|
|
C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến nghị thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng
|
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
|
D.1 Kết quả thu hồi bằng biện pháp hành chính
|
|
|
|
D.2 Kết quả thu hồi bằng biện pháp tư pháp
|
|
|
|