Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Bắc

Đăng ngày 23 - 11 - 2021
Lượt xem: 635
100%

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

¾¾¾

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

Số:  233 /QĐ-UBND                           

 

                 Ninh Thuận, ngày 23 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ

đầu (2011-2015) của huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng

đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 09/8/2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2328/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2013,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận với

các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

                                                                                              Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu

phân bổ

xác định

Diện tích

Cơ cấu

(ha)

(%)

(ha)

(ha)

(ha)

(%)

 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

31.922,09

100,00

31.922,09

 

 

31.922,09

100,00

1

Đất nông nghiệp

26.660,33

83,52

27.185,44

 

27.185,44

85,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.397,50

7,51

2.384,96

 

2.384,96

7,47

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

895,30

2,80

1.748,26

 

1.748,26

5,48

1.2

Đất trồng cây lâu năm

978,87

3,07

1.498,84

 

1.498,84

4,70

1.3

Đất rừng phòng hộ

7.564,33

23,70

7.436,41

 

7.436,41

23,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.469,45

32,80

12.038,13

 

12.038,13

37,71

1.5

Đất rừng sản xuất

975,69

3,06

1.070,78

 

1.070,78

3,35

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,73

0,02

7,23

 

7,23

0,02

1.7

Đất làm muối

0,31

0,00

0,31

 

0,31

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

2.788,02

8,73

4.490,75

94,56

4.585,31

14,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, công trình SN

52,31

0,16

58,42

-7,80

50,62

0,16

2.2

Đất quốc phòng

69,95

0,22

118,30

 

118,30

0,37

2.3

Đất an ninh

3,39

0,01

24,89

 

24,89

0,08

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

440,18

1,38

511,49

 

511,49

1,60

 

 

+ Đất khu công nghiệp

440,18

1,38

440,18

 

440,18

1,38

 

 

+ Đất cụm công nghiệp

 

 

 

71,31

 

71,31

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

211,16

0,66

 

529,87

529,87

1,66

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

24,17

0,08

 

13,47

13,47

0,04

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

3,00

0,01

609,28

 

609,28

1,91

2.8

Đất di tích danh thắng

1,54

0,00

1,54

 

1,54

0,00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

57,78

0,18

64,47

 

64,47

0,20

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,33

0,01

2,33

 

2,33

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

70,76

0,22

87,97

 

87,97

0,28

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

290,14

0,91

 

52,44

52,44

0,16

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.116,12

3,50

1.657,11

52,65

1.709,76

5,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,96

0,00

8,96

8,10

17,06

0,05

 

Đất cơ sở y tế

2,65

0,01

3,80

0,51

4,31

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

20,84

0,07

45,84

0,00

45,84

0,14

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

8,56

0,03

185,81

 

185,81

0,58

2.14 

Đất ở tại đô thị

 

 

42,00

39,95

81,95

0,26

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

2.473,74

7,75

245,90

-94,56

151,34

0,47

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

2.227,84

94,56

2.322,40

7,28

4

Đất đô thị

 

 

 

 

6.820,00

-2.697,00

4.123,00

12,92

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

10.469,45

32,80

12.140,35

 

 

12.140,35

38,03

6

Đất khu du lịch

190,55

0,60

517,00

 

 

517,00

1,62

7

Đất khu dân cư nông thôn

607,54

1,90

 

 

870,69

870,69

2,73

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

                                                                                         Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.544,82

965,00

579,82

1.1

Đất trồng lúa

237,85

153,56

84,29

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

52,16

29,13

23,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm

182,75

94,36

88,39

1.3

Đất rừng phòng hộ

602,49

439,13

163,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

21,08

21,08

 

1.5

Đất rừng sản xuất

7,54

5,34

2,20

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,28

0,28

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

67,68

8,74

58,94

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

60,87

1,93

58,94

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

6,81

6,81

 

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

                                                                                           Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

1

Đất nông nghiệp

2.063,36

1.625,92

437,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40,83

40,83

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

36,33

36,33

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

369,50

219,80

149,70

1.3

Đất rừng phòng hộ

191,97

165,09

26,88

1.4

Đất rừng đặc dụng

816,10

816,10

 

1.5

Đất rừng sản xuất

61,87

61,87

 

2

Đất phi nông nghiệp

259,04

191,96

67,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình SN

0,73

 

0,73

2.2

Đất an ninh

0,95

0,95

 

2.3

Đất khu công nghiệp

2,11

2,11

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

49,02

45,82

3,20

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

101,11

100,24

0,87

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5,57

5,57

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,22

 

0,22

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,00

1,00

3,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

87,22

30,49

56,73

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,06

1,48

0,58

 

 

Đất cơ sở y tế

0,13

0,13

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,28

0,28

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

6,18

2,33

3,85

3

Đất đô thị

92,05

 

 

92,05

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

816,10

816,10

 

 

5

Đất khu du lịch

28,92

28,92

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

96,06

36,27

59,79

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ

quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Thuận Bắc xác lập ngày

12 tháng 8 năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Bắc. 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Bắc

với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:   

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Diện tích đến các năm

năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

hiện trạng

2011 *

2012 *

2013

2014

2015

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

31.922,09

31.922,09

31.922,09

31.922,09

31.922,09

31.922,09

1

Đất nông nghiệp

26.660,33

26.617,39

26.615,69

26.689,51

27.063,68

27.327,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.397,50

2.416,09

2.478,99

2.507,35

2.449,31

2.469,25

 

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

895,30

894,59

1.111,33

1.259,78

1.402,13

1.771,28

1.2

Đất trồng cây lâu năm

978,87

976,45

973,55

986,75

1.047,33

1.148,72

1.3

Đất rừng phòng hộ

7.564,33

7.498,47

7.498,47

7.487,72

7.509,15

7.567,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.469,45

10.458,21

10.458,21

10.881,85

11.330,56

11.737,40

1.5

Đất rừng sản xuất

975,69

975,04

975,04

1.025,47

1.104,83

1.137,18

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,73

5,73

5,73

7,40

7,23

7,23

1.7

Đất làm muối

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

2

Đất phi nông nghiệp

2.788,02

2.874,31

2.881,34

3.373,11

3.652,66

3.938,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

52,31

52,12

52,28

48,49

48,21

47,34

2.2

Đất quốc phòng

69,95

69,95

69,95

70,72

118,70

118,70

2.3

Đất an ninh

3,39

4,89

4,89

24,89

24,89

24,89

2.4

Đất khu công nghiệp

440,18

440,18

440,18

511,49

511,49

511,49

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

211,16

283,18

282,96

459,67

468,22

511,25

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

24,17

24,17

24,17

14,62

14,62

14,62

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

3,00

3,00

3,00

150,56

310,72

429,15

2.8

Đất di tích danh thắng

1,54

1,54

1,54

1,54

1,54

1,54

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

57,78

57,78

57,78

59,50

61,47

64,47

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,33

2,33

2,33

2,33

2,33

2,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

70,76

70,76

70,76

69,48

73,75

80,86

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

52,07

53,57

52,65

51,44

51,11

50,47

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.116,12

1.127,14

1.134,56

1.198,38

1.236,74

1.328,70

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,96

0,96

0,96

4,69

10,71

15,56

 

 

Đất cơ sở y tế

2,65

2,65

2,65

3,55

3,91

4,47

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

20,84

21,50

21,50

25,02

30,16

34,07

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

8,56

8,56

8,56

24,85

26,99

30,17

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

65,55

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng

2.473,74

2.430,39

2.425,06

1.859,47

1.205,75

655,86

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

43,35

5,33

565,59

653,73

549,89

4

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.123,00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

10.469,45

10.458,21

10.458,21

10.881,85

11.330,56

12.140,35

6

Đất khu du lịch

190,55

190,55

190,55

280,57

414,28

517,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

607,54

607,90

608,67

636,10

656,42

659,04

Ghi chú: * Kế hoạch năm 2011 và năm 2012 là kết quả đã thực hiện theo kết quả thống

kê đất đai năm 2011 và năm 2012.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:                          Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2011 *

2012 *

2013

2014

2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

965,00

82,94

6,65

449,07

202,62

223,72

1.1

Đất trồng lúa

153,56

1,24

3,76

81,87

22,09

44,60

 

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

29,13

0,71

 

9,19

8,79

10,45

1.2

Đất trồng cây lâu năm

94,36

2,42

1,70

62,43

6,13

21,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

439,13

65,86

 

146,67

138,61

87,99

1.4

Đất rừng đặc dụng

21,08

11,24

 

6,78

 

3,06

1.5

Đất rừng sản xuất

5,34

0,65

 

0,30

2,31

2,08

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,28

 

 

0,11

0,17

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,74

 

 

 

 

1,93

6,81

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

1,93

 

 

1,93

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

6,81

 

 

 

6,81

 

Ghi chú: * Kế hoạch năm 2011 và năm 2012 là kết quả đã thực hiện theo kết quả thống kê đất đai năm 2011 và năm 2012. 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2011*

2012*

2013

2014

2015

1

Đất nông nghiệp

1.625,92

40,00

4,50

517,13

576,43

487,86

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40,83

 

4,50

20,11

11,93

4,29

 

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

36,33

 

 

20,11

11,93

4,29

1.2

Đất trồng cây lâu năm

219,80

 

 

60,36

63,96

95,49

1.3

Đất rừng phòng hộ

165,09

 

 

32,72

76,37

56,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

816,10

 

 

272,77

291,07

252,26

1.5

Đất rừng sản xuất

61,87

 

 

17,38

44,49

 

2

Đất phi nông nghiệp

191,96

3,35

0,83

48,46

77,30

62,03

 

 

 Trong đó:

 

       

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,95

0,95

 

 

 

 

2.3

Đất khu, cụm công nghiệp

2,11

 

 

2,11

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

45,82

1,37

 

30,56

0,10

13,79

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

100,24

 

 

 

73,09

27,15

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

5,57

 

 

1,57

2,00

2,00

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,00

1,00

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

30,49

0,03

0,83

10,00

1,02

18,61

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,48

 

 

0,79

 

0,69

 

 

Đất cơ sở y tế

0,13

 

 

0,10

0,03

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,28

0,03

 

0,15

0,02

0,08

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,33

 

 

2,27

 

0,06

3

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

816,10

 

 

 

 

272,77

291,07

252,26

4

Đất khu du lịch

28,92

 

 

 

 

15,09

0,04

13,79

5

Đất khu dân cư nông thôn

36,27

0,03

0,83

14,22

2,11

19,09

Ghi chú: * Kế hoạch năm 2011 và năm 2012 là kết quả đã thực hiện theo kết quả thống

kê đất đai năm 2011 và năm 2012.

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc

có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất

đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử

dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt;

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng

yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất

rừng đặc dụng cần phải bảo vệ nghiệm ngặt trên địa bàn huyện.

6. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban

nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây

dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương;

Thủ trưởng các

cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành

Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (b/cáo)

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

( đã ký)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Thanh

Tin liên quan

Tin mới nhất

Cấp Giấy phép môi trường cho Công ty Cổ phần cao tốc Cam Lâm - Vĩnh Hảo để thực hiện các hoạt...(23/09/2022 7:46 SA)

Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử...(15/08/2022 10:08 SA)

Quyết định Về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử...(24/05/2022 9:29 SA)

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (...(23/11/2021 4:37 CH)

Nghị quyết về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ( 2011 -...(23/11/2021 4:35 CH)

    43 người đang online
    °