UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
Số: 261/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ninh Hải
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về
quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 09 tháng
10 năm 2013; của Sở Tài nguyên và Môi trường số: 2821 /TTr-STNMT ngày 23 tháng
10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ninh Hải với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu
|
Diện tích
|
Cơ cấu
|
|
(%)
|
|
(%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)
|
25.383,02
|
100,00
|
25.383,02
|
|
25.383,02
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.887,37
|
78,35
|
19.202,76
|
|
19.202,76
|
75,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.323,27
|
9,15
|
2.235,35
|
|
2.235,35
|
8,81
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.217,98
|
8,74
|
2.179,24
|
|
2.179,24
|
8,59
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
554,96
|
2,19
|
471,65
|
51,33
|
522,98
|
2,06
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.103,04
|
4,35
|
827,51
|
|
827,51
|
3,26
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.267,47
|
40,45
|
10.427,61
|
|
10.427,61
|
41,08
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
47,47
|
0,19
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.040,55
|
4,10
|
1.028,73
|
-70,11
|
958,62
|
3,78
|
1.7
|
Đất làm muối
|
1.343,56
|
5,29
|
1.298,67
|
464,19
|
1.762,86
|
6,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.088,23
|
12,17
|
5.167,89
|
|
5.167,89
|
20,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng TSCQ, công trình SN
|
12,36
|
0,05
|
21,15
|
16,48
|
37,63
|
0,15
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
52,28
|
0,21
|
312,31
|
-208,47
|
103,84
|
0,41
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,52
|
0,00
|
12,26
|
|
12,26
|
0,05
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
33,65
|
|
33,65
|
0,13
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
106,08
|
0,42
|
|
535,92
|
535,92
|
2,11
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
3,84
|
0,02
|
|
13,84
|
13,84
|
0,05
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
299,38
|
|
299,38
|
1,18
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
261,02
|
1,03
|
261,02
|
8,20
|
269,22
|
1,06
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
6,92
|
0,03
|
36,92
|
|
36,92
|
0,15
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
23,53
|
0,09
|
24,43
|
-2,65
|
21,78
|
0,09
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
198,23
|
0,78
|
191,59
|
|
191,59
|
0,75
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
661,78
|
2,61
|
|
634,67
|
634,67
|
2,50
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
898,81
|
3,54
|
1.806,69
|
58,79
|
1.865,48
|
7,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
13,94
|
0,05
|
21,94
|
5,39
|
27,33
|
0,11
|
|
Đất cơ sở y tế
|
5,21
|
0,02
|
8,01
|
0,53
|
8,54
|
0,03
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
38,39
|
0,15
|
91,94
|
|
91,94
|
0,36
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,78
|
0,05
|
39,13
|
|
39,13
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
68,56
|
0,27
|
92,46
|
66,85
|
159,31
|
0,63
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.407,42
|
9,48
|
1.012,37
|
|
1.012,37
|
3,99
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
1.395,05
|
|
1.395,05
|
5,50
|
4
|
Đất đô thị
|
1.080,00
|
4,25
|
1.730,82
|
|
1.730,82
|
6,82
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
10.267,47
|
40,45
|
10.372,65
|
|
10.372,65
|
40,86
|
6
|
Đất khu du lịch
|
13,02
|
0,05
|
440,00
|
|
440,00
|
1,73
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
753,91
|
2,97
|
|
1.166,19
|
1.166,19
|
4,59
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1.716,22
|
1.174,86
|
541,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
122,88
|
55,81
|
67,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
118,23
|
54,61
|
63,62
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
150,74
|
128,24
|
22,50
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
208,01
|
159,51
|
48,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
528,31
|
419,07
|
109,24
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,34
|
|
1,34
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
98,66
|
78,45
|
20,21
|
1.7
|
Đất làm muối
|
68,73
|
31,92
|
36,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp
|
46,13
|
46,13
|
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.026,49
|
818,13
|
208,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,72
|
4,72
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4,72
|
4,72
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
104,25
|
68,19
|
36,06
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,87
|
|
6,87
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
509,05
|
452,84
|
56,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7,64
|
7,64
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
94,87
|
41,30
|
53,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
368,56
|
225,58
|
142,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình SN
|
2,93
|
2,21
|
0,72
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
48,29
|
40,79
|
7,50
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4,20
|
|
4,20
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
10,84
|
10,84
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
91,30
|
36,10
|
55,20
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
10,00
|
|
10,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
93,91
|
93,91
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
1,00
|
1,00
|
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,60
|
|
3,60
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,15
|
|
3,15
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
67,95
|
30,64
|
37,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4,22
|
0,99
|
3,23
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,15
|
|
0,15
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
5,43
|
0,42
|
5,01
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2,51
|
1,21
|
1,30
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
2,44
|
2,44
|
|
3
|
Đất đô thị
|
18,69
|
|
18,69
|
4
|
Đất khu du lịch
|
79,66
|
29,66
|
50,00
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
83,94
|
40,32
|
43,62
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Ninh Hải xác lập ngày 09 tháng 10
năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Hải.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Hải với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Diện tích đến các năm
|
năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
hiện trạng
|
2011*
|
2012*
|
2013
|
2014
|
2015
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)
|
25.383,02
|
25.383,02
|
25.383,02
|
25.383,02
|
25.383,02
|
25.383,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.887,37
|
19.787,71
|
19.792,58
|
19.907,72
|
19.997,56
|
19.535,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.323,27
|
2.325,23
|
2.324,25
|
2.310,94
|
2.300,90
|
2.327,69
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.217,98
|
2.219,94
|
2.218,96
|
2.205,88
|
2.196,26
|
2.242,86
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
554,96
|
541,34
|
541,73
|
569,34
|
626,31
|
504,33
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.103,04
|
1.103,04
|
1.103,04
|
1.101,59
|
1.039,98
|
943,53
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.267,47
|
10.203,43
|
10.203,43
|
10.319,03
|
10.413,46
|
10.372,65
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
47,47
|
47,47
|
47,47
|
47,47
|
47,47
|
1,34
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.040,55
|
1.031,98
|
1.027,27
|
1.004,74
|
1.009,33
|
1.006,68
|
1.7
|
Đất làm muối
|
1.343,56
|
1.346,87
|
1.362,73
|
1.399,59
|
1.452,49
|
1.537,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.088,23
|
3.197,39
|
3.214,93
|
3.432,05
|
3.637,62
|
4.483,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN
|
12,36
|
12,40
|
12,39
|
16,25
|
20,01
|
19,97
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
52,28
|
52,08
|
52,08
|
95,88
|
96,38
|
71,37
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,52
|
2,76
|
2,76
|
2,76
|
4,56
|
4,56
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
33,65
|
33,65
|
33,65
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
106,08
|
207,62
|
210,18
|
254,97
|
310,52
|
398,51
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
17,00
|
94,38
|
299,38
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
261,02
|
261,02
|
261,02
|
261,67
|
269,22
|
269,22
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
6,92
|
16,92
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
23,53
|
24,43
|
24,43
|
21,78
|
21,78
|
21,78
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
198,23
|
198,23
|
198,23
|
194,55
|
192,31
|
181,61
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
661,78
|
661,78
|
661,78
|
661,48
|
661,48
|
651,64
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
898,81
|
901,81
|
914,80
|
959,49
|
989,80
|
1.579,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
13,94
|
13,94
|
13,94
|
15,11
|
17,17
|
19,48
|
|
Đất cơ sở y tế
|
5,21
|
5,21
|
5,21
|
5,34
|
5,06
|
5,39
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
38,39
|
39,60
|
40,61
|
41,51
|
44,16
|
45,95
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,78
|
13,78
|
13,78
|
15,58
|
17,32
|
30,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
68,56
|
68,64
|
68,76
|
72,98
|
79,67
|
88,81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
|
2.407,42
|
2.397,92
|
2.375,51
|
2.043,25
|
1.747,84
|
1.363,71
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
9,50
|
22,41
|
332,26
|
295,41
|
384,13
|
4
|
Đất đô thị
|
1.080,00
|
1.080,00
|
1.080,00
|
1.080,00
|
1.080,00
|
1.080,00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
10.267,47
|
10.203,43
|
10.203,43
|
10.319,03
|
10.413,46
|
10.372,65
|
6
|
Đất khu du lịch
|
13,02
|
102,97
|
102,97
|
143,17
|
194,72
|
350,00
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
753,91
|
772,72
|
794,65
|
846,28
|
892,36
|
916,58
|
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
2011*
|
2012*
|
2013
|
2014
|
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1.174,86
|
101,77
|
16,80
|
128,97
|
179,17
|
748,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
55,81
|
3,49
|
0,31
|
13,31
|
11,07
|
27,63
|
|
Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
54,61
|
3,49
|
0,31
|
13,08
|
10,65
|
27,08
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
128,24
|
13,62
|
0,19
|
4,98
|
5,96
|
103,50
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
159,51
|
|
|
1,45
|
61,61
|
96,45
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
419,07
|
64,04
|
|
31,07
|
52,24
|
271,72
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
78,45
|
8,57
|
5,92
|
22,54
|
7,56
|
33,87
|
1.6
|
Đất làm muối
|
31,92
|
0,05
|
0,04
|
14,49
|
9,11
|
8,24
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp
|
46,13
|
|
|
|
|
46,13
|
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
DT đưa vào SD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
2011*
|
2012*
|
2013
|
2014
|
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
818,13
|
2,11
|
21,65
|
244,11
|
267,17
|
283,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,72
|
|
|
|
|
4,72
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4,72
|
|
|
|
|
4,72
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
68,19
|
|
0,56
|
4,70
|
62,93
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
452,84
|
|
|
146,67
|
146,67
|
159,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7,64
|
|
|
|
3,82
|
3,82
|
1.5
|
Đất làm muối
|
41,30
|
|
9,06
|
10,87
|
10,69
|
10,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
225,58
|
7,39
|
0,76
|
88,16
|
28,24
|
101,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng TSCQ, CTSN
|
2,21
|
|
|
1,11
|
1,11
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
40,79
|
|
|
40,29
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
10,84
|
|
|
10,84
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
36,10
|
7,21
|
|
12,50
|
14,03
|
2,36
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
93,91
|
|
|
15,85
|
10,70
|
67,36
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
30,64
|
|
0,65
|
3,07
|
0,90
|
26,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,99
|
|
|
0,70
|
|
0,29
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,42
|
|
0,29
|
|
0,13
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,21
|
|
|
0,20
|
|
1,01
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
2,44
|
|
|
0,44
|
|
2,00
|
3
|
Đất khu du lịch
|
29,66
|
|
|
10,72
|
14,03
|
4,91
|
4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
40,32
|
|
0,76
|
8,24
|
2,01
|
29,32
|
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Hải
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định tại Quyết định này và
các quy định của pháp luật đất đai hiện hành;
3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Đình kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;
- Lưu VT.
|