Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

Đăng ngày 23 - 11 - 2021
Lượt xem: 698
100%

 

 

600

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

     TỈNH NINH THUẬN  

-----------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Số:   228/QĐ-UBND                     

 

                 Ninh Thuận, ngày  27 tháng 9 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH  

 

 

 

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ

đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

____________________

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

 

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

           Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành

Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ

sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

       Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên

và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

       Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch

sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

        Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 17 tháng

7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên

và Môi trường tại Tờ trình số 2215/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2013,

 

QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

 

 

 

 

 

STT

 

Chỉ tiêu

 

 Hiện trạng
năm 2010

 

Quy hoạch đến năm 2020 (ha)

 

 Diện tích
(ha)

 

Cơ cấu
(%)

 

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

 

Diện tích cấp huyện xác định

 

Tổng số

 

 Diện tích
(ha)

 

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7 = (5+6)

8

 

 

 

TỔNG DT TN (1+2+3.1)

 

102.729,48

 

100,0

 

102.729,48

 

 

 

102.729,48

 

100,0

 

1

 

Đất nông nghiệp

 

95.524,67

 

92,99

 

95.506,61

 

328,72

 

95.835,33

 

93,29

1.1

Đất trồng lúa

930,82

0,91

1.542,95

89,92

1.632,87

1,59

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

272,72

0,27

1.081,12

241,4

1.322,52

1,29

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.232,62

2,17

6.422,03

 

6.422,03

6,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

50.735,42

49,39

43.643,31

 

43.643,31

42,48

1.4

Đất rừng đặc dụng

18.999,15

18,49

19.834,26

 

19.834,26

19,31

1.5

Đất rừng sản xuất

12.063,94

11,74

18.329,38

 

18.329,38

17,84

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,26

0,00

400,51

 

400,51

0,39

1.7

Đất NN khác còn lại

10.527,42

10,25

 

 

5.572,97

5,42

 

2

 

Đất phi nông nghiệp

 

5.539,24

 

5,39

 

6.566,48

 

207,67

 

6.774,15

 

6,59

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,54

0,02

22,54

 

22,54

0,02

2.2

Đất quốc phòng

116,63

0,11

208,63

 

208,63

0,20

2.3

Đất an ninh

516,87

0,50

569,33

 

569,33

0,55

2.4

Đất khu công nghiệp

 

0,00

50

25

75

0,07

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

10,02

0,01

 

114,63

114,63

0,11

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

 

0,00

196,1

 

196,1

0,19

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng

95,1

0,09

 

80,7

80,7

0,08

2.8

Đất di tích danh thắng

20

0,02

20

1,08

21,08

0,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

0,00

30

 

30

0,03

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32,5

0,03

62,4

 

62,4

0,06

2.11

Đất có mặt nước C. dùng

618,89

0,60

 

43,44

43,44

0,04

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.741,73

2,67

3.306,94

575,45

3.882,39

3,78

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

0,00

 -

Đất cơ sở văn hoá

17,05

0,02

25,05

7,56

32,61

0,03

 -

Đất cơ sở y tế

2,82

0,001

4,34

1,38

5,72

0,01

 -

Đất cơ sở giáo dục-ĐT

34,22

0,03

39,22

6,34

45,56

0,04

 -

Đất cơ sở thể dục-TT

7,29

0,01

19,34

10,57

29,91

0,03

 -

Đất phát triển H.tầng còn lại

2.680,35

2,61

 

 

3.768,59

3,67

2.13

Đất ở tại đô thị

 

0,00

15

121,44

136,44

0,13

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.369,96

1,33

 

 

1.331,47

1,30

 

3

 

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

0,00

 

3.1

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 

1.665,57

 

1,62

 

656,39

 

-536,39

 

120

 

0,12

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

1.009,18

536,39

1.545,57

1,50

 

4

 

Đất đô thị

 

 

 

 

 

11.341,26

 

 

 

11.341,26

 

11,04

 

5

 

Đất khu bảo tồn T. nhiên

 

19.814,00

 

19,29

 

19.814,00

 

 

 

19.814,00

 

19,29

 

6

 

Đất khu du lịch

 

 

 

0,00

 

40

 

 

 

40

 

0,04

 

7

 

Đất khu dân cư nông thôn

 

767,13

 

0,75

 

 

 

725,43

 

725,43

 

0,71

 

 

Trong đó: đất ở nông thôn

672,92

0,66

 

 

636,34

0,62

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Cả

thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

 (2011-2015)

Kỳ cuối

 (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.250,60

    755,63

    494,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,78

      35,73

      20,05

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

20,57

      19,84

        0,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,12

      13,63

      20,49

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

258,06

    223,69

      34,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

399,10

    253,53

    145,57

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

503,54

    229,05

    274,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.132,45

1.107,11

1.025,34

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản

RSX/NKR

1.349,46

642,30

707,16

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RPH/NKR

782,99

464,81

318,18

Đơn vị tính: ha

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

                              Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

 (2011-2015)

Kỳ cuối

 (2016-2020)

 

 

Tổng cộng (1+2)

 

  1.545,57

    630,88

    914,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

  1.518,26

    623,26

    895,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

        24,85

       24,85

         -  

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

LUC

        24,85

       24,85

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

      197,00

       58,00

     139,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

      555,35

             

     555,35

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

      431,00

     298,29

     132,71

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

      310,06

     242,12

       67,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,31

7,62

19,69

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,44

0,42

1,02

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,00

 

11,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,04

6,02

6,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

DVH

1,00

1,00

 

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,95

2,95

 

 -

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

8,09

2,07

6,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,83

1,18

1,65

3

Đất đô thị

DTD

438,99

5,56

433,43

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Bác Ái xác lập ngày 26 tháng 7 năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái.

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

                Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DT TN (1+2+3.1)

102.729,48

102.729,48

102.729,48

102.729,48

102.729,48

102.729,48

1

Đất nông nghiệp

95.524,67

95.496,21

95.487,33

95.372,29

95.463,54

95.392,30

1.1

Đất trồng lúa

930,82

923,83

922,42

935,60

1.115,71

1.348,73

 

Trong đó: đất chuyên lúa

272,72

268,77

268,77

308,10

610,84

964,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.232,62

2.230,88

2.229,96

2.532,24

3.358,19

4.952,23

1.3

Đất rừng phòng hộ

50.735,42

50.735,22

50.735,22

49.957,92

48.609,03

46.565,87

1.4

Đất rừng đặc dụng

18.999,15

18.999,15

18.999,15

18.999,15

18.999,15

19.117,99

1.5

Đất rừng sản xuất

12.063,94

12.062,61

12.061,51

12.765,92

13.973,51

15.099,17

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,26

3,26

3,26

58,26

114,39

217,64

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

10.559,46

10.541,26

10.535,81

10.123,20

9.293,56

8.090,67

2

Đất phi nông nghiệp

5.539,24

5.568,64

5.577,70

5.749,28

5.834,32

6.302,49

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,54

18,03

18,03

18,39

18,33

20,19

2.2

Đất quốc phòng

116,63

116,63

116,63

116,63

116,63

116,63

2.3

Đất an ninh

516,87

516,87

516,87

516,87

516,87

517,87

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

75,00

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

10,02

7,42

7,42

11,13

32,94

61,47

2.6

Đất cho HĐ khoáng sản

 

 

 

51,10

51,10

166,10

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng

95,10

97,70

97,70

97,70

105,70

95,70

2.8

Đất di tích danh thắng

20,00

20,00

20,00

20,00

21,08

21,08

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

9,00

9,00

14,00

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32,50

32,50

32,46

37,53

39,70

42,40

2.11

Đất có mặt nước CD

618,89

618,89

618,89

618,89

43,46

43,46

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.741,73

2.770,87

2.780,06

2.876,84

3.493,59

3.729,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

17,05

17,05

17,05

17,71

19,47

23,56

 -

Đất cơ sở y tế

2,82

2,82

2,82

2,89

4,89

5,28

 -

Đất cơ sở giáo dục - ĐT

34,22

34,22

34,22

35,35

38,35

38,95

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

7,29

7,29

7,29

9,87

13,47

16,78

 -

Đất phát triển HT còn lại

2.680,35

2.709,49

2.718,68

2.811,02

3.417,41

3.645,32

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

122,13

2.14

Đất phi N. nghiệp còn lại

1.369,96

1.369,73

1.369,64

1.375,20

1.385,92

1.276,57

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.665,57

1.664,63

1.664,45

1.607,91

1.431,62

1.034,69

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

19.814,00

0,94

0,18

56,54

176,29

396,93

4

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.341,26

5

Đất khu bảo tồn T.nhiên

19.814,00

19.814,00

19.814,00

19.814,00

19.814,00

19.814,00

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

40,00

7

Đất khu dân cư N. thôn

767,13

766,89

766,91

776,11

788,61

663,22

 

Trong đó: đất ở nông thôn

672,92

672,71

672,73

680,80

691,76

581,77

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

               Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

 

 

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

755,63

28,46

8,88

170,04

80,73

467,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,73

6,99

1,41

19,94

3,71

3,68

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,84

4,20

 

15,42

0,22

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,63

1,74

0,92

4,22

5,49

1,26

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

223,69

0,20

 

27,30

26,68

169,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

253,53

1,33

1,10

55,59

2,32

193,19

1.5

Đất NN khác còn lại

 

229,05

18,20

5,45

62,99

42,53

99,88

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.107,11

 

 

 

 

100,00

292,30

714,81

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản

RSX/NKR

642,30

 

 

 

192,30

450,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RPH/NKR

464,81

 

 

100,00

100,00

264,81

 Ghi chú : Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

         Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng cộng  

Phân theo theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Tổng cộng (1+2)

630,88

0,94

0,18

56,54

176,29

396,93

1

Đất nông nghiệp

623,26

 

 

 

 

55,00

171,98

396,28

1.1

Đất trồng lúa

24,85

 

 

 

 

24,85

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

24,85

 

 

 

 

24,85

1.2

Đất trồng cây lâu năm

58,00

 

 

5,00

10,00

43,00

1.3

Đất rừng sản xuất

298,29

 

 

50,00

100,00

148,29

1.4

Đất NN khác còn lại

242,12

 

 

 

61,98

180,14

2

Đất phi nông nghiệp

7,62

0,94

0,18

1,54

4,31

0,65

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,42

 

 

0,42

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

6,02

0,94

0,18

0,15

4,10

0,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

1,00

 

 

 

1,00

 

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,95

 

 

 

2,95

 

 -

Đất phát triển hạ tầng còn lại

2,07

0,94

0,18

0,15

0,15

0,65

2.3

Đất ở tại đô thị

1,18

 

 

0,97

0,21

 

3

Đất đô thị

5,56

 

 

 

2,50

3,06

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái

có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật

về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng

đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt.

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng

yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban

nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp Báo cáo Chính phủ.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây

dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương,

Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái chịu trách

nhiệm  thi hành Quyết định này./.

 

 

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (b/cáo)

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Đức Thanh 

ỦY BAN NHÂN DÂN

     TỈNH NINH THUẬN  

-----------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Số:   228/QĐ-UBND                     

 

                 Ninh Thuận, ngày  27 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH  

 

 

 

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ

đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

____________________

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

 

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

           Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành

Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ

sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

       Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên

và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

       Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch

sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

        Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 17 tháng

7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên

và Môi trường tại Tờ trình số 2215/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2013,

 

QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

 

 

 

 

 

STT

 

Chỉ tiêu

 

 Hiện trạng
năm 2010

 

Quy hoạch đến năm 2020 (ha)

 

 Diện tích
(ha)

 

Cơ cấu
(%)

 

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

 

Diện tích cấp huyện xác định

 

Tổng số

 

 Diện tích
(ha)

 

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7 = (5+6)

8

 

 

 

TỔNG DT TN (1+2+3.1)

 

102.729,48

 

100,0

 

102.729,48

 

 

 

102.729,48

 

100,0

 

1

 

Đất nông nghiệp

 

95.524,67

 

92,99

 

95.506,61

 

328,72

 

95.835,33

 

93,29

1.1

Đất trồng lúa

930,82

0,91

1.542,95

89,92

1.632,87

1,59

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

272,72

0,27

1.081,12

241,4

1.322,52

1,29

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.232,62

2,17

6.422,03

 

6.422,03

6,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

50.735,42

49,39

43.643,31

 

43.643,31

42,48

1.4

Đất rừng đặc dụng

18.999,15

18,49

19.834,26

 

19.834,26

19,31

1.5

Đất rừng sản xuất

12.063,94

11,74

18.329,38

 

18.329,38

17,84

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,26

0,00

400,51

 

400,51

0,39

1.7

Đất NN khác còn lại

10.527,42

10,25

 

 

5.572,97

5,42

 

2

 

Đất phi nông nghiệp

 

5.539,24

 

5,39

 

6.566,48

 

207,67

 

6.774,15

 

6,59

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,54

0,02

22,54

 

22,54

0,02

2.2

Đất quốc phòng

116,63

0,11

208,63

 

208,63

0,20

2.3

Đất an ninh

516,87

0,50

569,33

 

569,33

0,55

2.4

Đất khu công nghiệp

 

0,00

50

25

75

0,07

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

10,02

0,01

 

114,63

114,63

0,11

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

 

0,00

196,1

 

196,1

0,19

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng

95,1

0,09

 

80,7

80,7

0,08

2.8

Đất di tích danh thắng

20

0,02

20

1,08

21,08

0,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

0,00

30

 

30

0,03

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32,5

0,03

62,4

 

62,4

0,06

2.11

Đất có mặt nước C. dùng

618,89

0,60

 

43,44

43,44

0,04

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.741,73

2,67

3.306,94

575,45

3.882,39

3,78

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

0,00

 -

Đất cơ sở văn hoá

17,05

0,02

25,05

7,56

32,61

0,03

 -

Đất cơ sở y tế

2,82

0,001

4,34

1,38

5,72

0,01

 -

Đất cơ sở giáo dục-ĐT

34,22

0,03

39,22

6,34

45,56

0,04

 -

Đất cơ sở thể dục-TT

7,29

0,01

19,34

10,57

29,91

0,03

 -

Đất phát triển H.tầng còn lại

2.680,35

2,61

 

 

3.768,59

3,67

2.13

Đất ở tại đô thị

 

0,00

15

121,44

136,44

0,13

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.369,96

1,33

 

 

1.331,47

1,30

 

3

 

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

0,00

 

3.1

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 

1.665,57

 

1,62

 

656,39

 

-536,39

 

120

 

0,12

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

1.009,18

536,39

1.545,57

1,50

 

4

 

Đất đô thị

 

 

 

 

 

11.341,26

 

 

 

11.341,26

 

11,04

 

5

 

Đất khu bảo tồn T. nhiên

 

19.814,00

 

19,29

 

19.814,00

 

 

 

19.814,00

 

19,29

 

6

 

Đất khu du lịch

 

 

 

0,00

 

40

 

 

 

40

 

0,04

 

7

 

Đất khu dân cư nông thôn

 

767,13

 

0,75

 

 

 

725,43

 

725,43

 

0,71

 

 

Trong đó: đất ở nông thôn

672,92

0,66

 

 

636,34

0,62

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Cả

thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

 (2011-2015)

Kỳ cuối

 (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.250,60

    755,63

    494,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,78

      35,73

      20,05

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

20,57

      19,84

        0,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,12

      13,63

      20,49

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

258,06

    223,69

      34,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

399,10

    253,53

    145,57

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

503,54

    229,05

    274,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.132,45

1.107,11

1.025,34

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản

RSX/NKR

1.349,46

642,30

707,16

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RPH/NKR

782,99

464,81

318,18

Đơn vị tính: ha

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

                              Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

 (2011-2015)

Kỳ cuối

 (2016-2020)

 

 

Tổng cộng (1+2)

 

  1.545,57

    630,88

    914,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

  1.518,26

    623,26

    895,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

        24,85

       24,85

         -  

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

LUC

        24,85

       24,85

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

      197,00

       58,00

     139,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

      555,35

             

     555,35

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

      431,00

     298,29

     132,71

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

      310,06

     242,12

       67,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,31

7,62

19,69

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,44

0,42

1,02

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,00

 

11,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,04

6,02

6,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

DVH

1,00

1,00

 

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,95

2,95

 

 -

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

8,09

2,07

6,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,83

1,18

1,65

3

Đất đô thị

DTD

438,99

5,56

433,43

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Bác Ái xác lập ngày 26 tháng 7 năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái.

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bác Ái với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

                Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DT TN (1+2+3.1)

102.729,48

102.729,48

102.729,48

102.729,48

102.729,48

102.729,48

1

Đất nông nghiệp

95.524,67

95.496,21

95.487,33

95.372,29

95.463,54

95.392,30

1.1

Đất trồng lúa

930,82

923,83

922,42

935,60

1.115,71

1.348,73

 

Trong đó: đất chuyên lúa

272,72

268,77

268,77

308,10

610,84

964,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.232,62

2.230,88

2.229,96

2.532,24

3.358,19

4.952,23

1.3

Đất rừng phòng hộ

50.735,42

50.735,22

50.735,22

49.957,92

48.609,03

46.565,87

1.4

Đất rừng đặc dụng

18.999,15

18.999,15

18.999,15

18.999,15

18.999,15

19.117,99

1.5

Đất rừng sản xuất

12.063,94

12.062,61

12.061,51

12.765,92

13.973,51

15.099,17

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,26

3,26

3,26

58,26

114,39

217,64

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

10.559,46

10.541,26

10.535,81

10.123,20

9.293,56

8.090,67

2

Đất phi nông nghiệp

5.539,24

5.568,64

5.577,70

5.749,28

5.834,32

6.302,49

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,54

18,03

18,03

18,39

18,33

20,19

2.2

Đất quốc phòng

116,63

116,63

116,63

116,63

116,63

116,63

2.3

Đất an ninh

516,87

516,87

516,87

516,87

516,87

517,87

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

75,00

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

10,02

7,42

7,42

11,13

32,94

61,47

2.6

Đất cho HĐ khoáng sản

 

 

 

51,10

51,10

166,10

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng

95,10

97,70

97,70

97,70

105,70

95,70

2.8

Đất di tích danh thắng

20,00

20,00

20,00

20,00

21,08

21,08

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

9,00

9,00

14,00

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32,50

32,50

32,46

37,53

39,70

42,40

2.11

Đất có mặt nước CD

618,89

618,89

618,89

618,89

43,46

43,46

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.741,73

2.770,87

2.780,06

2.876,84

3.493,59

3.729,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

17,05

17,05

17,05

17,71

19,47

23,56

 -

Đất cơ sở y tế

2,82

2,82

2,82

2,89

4,89

5,28

 -

Đất cơ sở giáo dục - ĐT

34,22

34,22

34,22

35,35

38,35

38,95

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

7,29

7,29

7,29

9,87

13,47

16,78

 -

Đất phát triển HT còn lại

2.680,35

2.709,49

2.718,68

2.811,02

3.417,41

3.645,32

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

122,13

2.14

Đất phi N. nghiệp còn lại

1.369,96

1.369,73

1.369,64

1.375,20

1.385,92

1.276,57

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.665,57

1.664,63

1.664,45

1.607,91

1.431,62

1.034,69

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

19.814,00

0,94

0,18

56,54

176,29

396,93

4

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.341,26

5

Đất khu bảo tồn T.nhiên

19.814,00

19.814,00

19.814,00

19.814,00

19.814,00

19.814,00

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

40,00

7

Đất khu dân cư N. thôn

767,13

766,89

766,91

776,11

788,61

663,22

 

Trong đó: đất ở nông thôn

672,92

672,71

672,73

680,80

691,76

581,77

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

               Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

 

 

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

755,63

28,46

8,88

170,04

80,73

467,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,73

6,99

1,41

19,94

3,71

3,68

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,84

4,20

 

15,42

0,22

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,63

1,74

0,92

4,22

5,49

1,26

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

223,69

0,20

 

27,30

26,68

169,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

253,53

1,33

1,10

55,59

2,32

193,19

1.5

Đất NN khác còn lại

 

229,05

18,20

5,45

62,99

42,53

99,88

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.107,11

 

 

 

 

100,00

292,30

714,81

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản

RSX/NKR

642,30

 

 

 

192,30

450,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RPH/NKR

464,81

 

 

100,00

100,00

264,81

 Ghi chú : Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

         Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng cộng  

Phân theo theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Tổng cộng (1+2)

630,88

0,94

0,18

56,54

176,29

396,93

1

Đất nông nghiệp

623,26

 

 

 

 

55,00

171,98

396,28

1.1

Đất trồng lúa

24,85

 

 

 

 

24,85

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

24,85

 

 

 

 

24,85

1.2

Đất trồng cây lâu năm

58,00

 

 

5,00

10,00

43,00

1.3

Đất rừng sản xuất

298,29

 

 

50,00

100,00

148,29

1.4

Đất NN khác còn lại

242,12

 

 

 

61,98

180,14

2

Đất phi nông nghiệp

7,62

0,94

0,18

1,54

4,31

0,65

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,42

 

 

0,42

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

6,02

0,94

0,18

0,15

4,10

0,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hoá

1,00

 

 

 

1,00

 

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,95

 

 

 

2,95

 

 -

Đất phát triển hạ tầng còn lại

2,07

0,94

0,18

0,15

0,15

0,65

2.3

Đất ở tại đô thị

1,18

 

 

0,97

0,21

 

3

Đất đô thị

5,56

 

 

 

2,50

3,06

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái

có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật

về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng

đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt.

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng

yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban

nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp Báo cáo Chính phủ.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây

dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương,

Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái chịu trách

nhiệm  thi hành Quyết định này./.

 

 

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (b/cáo)

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Đức Thanh 

Tin liên quan

Tin mới nhất

Cấp Giấy phép môi trường cho Công ty Cổ phần cao tốc Cam Lâm - Vĩnh Hảo để thực hiện các hoạt...(23/09/2022 7:46 SA)

Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử...(15/08/2022 10:08 SA)

Quyết định Về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử...(24/05/2022 9:29 SA)

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (...(23/11/2021 4:37 CH)

Nghị quyết về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ( 2011 -...(23/11/2021 4:35 CH)

    26 người đang online
    °