A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG
(Sở, ngành, quận, huyện ghi rõ tên, ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
ĐƠN VỊ BAN HÀNH
|
ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN TỬ
(nếu có)
|
A.1 Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:
|
|
|
|
A.1.1 Ban hành kế hoạch PCTN năm 2022
|
Kế hoạch số 325/KH-VPUB ngày 24/01/2022 triển khai thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022
|
|
Xem file
|
A.1.2 Nội dung kế hoạch PCTN năm 2022
|
|
|
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
|
|
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển khai
|
Kế hoạch số 325/KH-VPUB ngày 24/01/2022 triển khai thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022
|
|
Xem file
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
Báo cáo 44/BC-VPUB ngày 14/6/2022 Tổng kết 10 năm hoạt động của Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực (2013-2022);
|
|
Xem file
|
Báo cáo số 85/BC-VPUB ngày 18/10/2022 kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022;
|
|
Xem file |
Báo cáo số 65/BC- VPUB ngày 28/7/2022 Công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong thời kỳ từ ngày 01/8/2021 đến 31/7/2022 |
|
Xem file |
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
Kế hoạch số 415/KH-VPUB ngày 27/01/2022 kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2022
|
|
Xem file
|
Kế hoạch số 398/KH-VPUB ngày 27/01/2022 Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2022
|
|
Xem file |
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
Báo cáo số 105/BC-VPUB ngày 09/12/2022 kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2022;
|
|
Xem file
|
A.2.3 Thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
|
A.2.3.1 Ban hành kế hoạch
|
Kế hoạch số 399/KH-VPUB ngày 28/01/2022 Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2022
|
|
Xem file
|
A.2.3.2 Kết quả thực hiện
|
Báo cáo số 104/BC-VPUB ngày 09/12/2022 Kết quả hoạt động phổ biến Giáo dục pháp luật
|
|
Xem file
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
Báo cáo số 87/BC-VPUB ngày 19/10/2022 Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh khen thưởng thành tích tiêu biểu xuất sắc trong 10 năm thực hiện Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
Xem file
|
A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh và chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
|
|
|
|
A.2.5.1 Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông báo 24/TB-VPUB ngày 13/01/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội;
|
|
Xem file
|
Thông báo 67/TB-VPUB ngày 15/02/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội;
|
|
Xem file
|
Thông báo 112/TB-VPUB ngày 09/3/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội;
|
|
Xem file
|
Thông báo 119/TB-VPUB ngày 07/4/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội;
|
|
Xem file
|
Thông báo 128/TB-VPUB ngày 13/5/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Trong tháng 05/2023, Chủ tịch UBND tỉnh đã tiếp 02 trường hợp ông Đỗ Văn Dân và ông Đạo Văn Mười và đã ban hành Công văn số 2318/UBND-TCDNC ngày 30/5/2022).
|
|
Xem file
Xem file
|
Thông báo 398/TB-VPUB ngày 24/6/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Trong tháng 06/2023, Chủ tịch UBND tỉnh đã tiếp ông Lê Châu Chính và đã ban hành Thông báo số 207/TB-VPUB ngày 04/7/2022).
|
|
Xem file 1
Xem file 2
Xem file 3
|
Thông báo 468/TB-VPUB ngày 22/7/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Trong tháng 07/2023, Chủ tịch UBND tỉnh đã tiếp trường hợp ông Nguyễn Văn Hữu và đã ban hành Thông báo số 240/TB-VPUB ngày 08/8/2022).
|
|
Xem file 1
Xem file 2
Xem file 3
|
Thông báo 552/TB-VPUB ngày 21/8/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Trong tháng 08/2023, Chủ tịch UBND tỉnh đã tiếp trường hợp bà Lê Thị Loan và bà Lữ Thị Duy Hiền và đã ban hành Thông báo số 275/TB-VPUB ngày 05/9/2022).
|
|
Xem file 1
Xem file 2
|
Thông báo 648/TB-VPUB ngày 23/9/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Xem file
|
Thông báo 340/TB-VPUB ngày 14/10/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Xem file |
Thông báo 793/TB-VPUB ngày 17/11/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Xem file
|
Thông báo số 857/TB-VPUB ngày 15/12/2022 và Thông báo số 864/TB-VPUB ngày 19/12/2022 về lịch tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Xem file 1
Xem file 2
|
A.2.5.2. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng. |
Văn phòng UBND tỉnh ban hành Công văn số 4485/VPUB-TCDNC ngày 07/11/2022 về việc báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2022. |
|
Xem file |
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
|
B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
|
B.1.1 Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
a) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung liên quan đến quyền, lợi ích hợp pháp của cán bộ, công chức, viên chức; người lao động; cán bộ, chiến sĩ trong lực lượng vũ trang và công dân:
Công văn số 66/VPUB-HCQT ngày 26/01/2022 về việc đăng ký nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng, công chức, viên chức năm 2022
|
|
Xem file
|
Công văn 1604/VPUB-HCQT ngày 05/5/2022 về việc đăng ký danh sách công chức tham gia lớp cao cấp lý luận chính trị năm 2022
|
|
Xem file
|
Công văn số 1062/VPUB-HCQT ngày 24/3/2022 về việc đăng ký danh sách công chức tham dự lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính năm 2022 |
|
Xem file
|
b) Việc bố trí, quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công hoặc kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác:
Quyết định 20/QĐ-VPUB ngày 06/4/2022 về việc phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2022 để thực hiện công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
|
Xem file
|
Quyết định 24/QĐ-VPUB ngày 12/5/2022 về việc phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Xem file
|
Quyết định 25/QĐ-VPUB ngày 16/5/2022 về việc phân bổ dự toán bổ sung cho ngân sách nhà nước năm 2022 để hỗ trợ đối với cán bộ công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
|
Xem file
|
Quyết định 35/QĐ-VPUB ngày 04/7/2022 về việc phân bổ dự toán bổ sung cho ngân sách nhà nước năm 2022 để hỗ trợ đối với cán bộ công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
|
Xem file
|
Quyết định số 36/QĐ-VPUB ngày 07/7/2022 về việc phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2022 để triển khai sửa chữa hệ thống phòng cháy, chữa cháy Hội trường và khối nhà phía nam Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
Xem file
|
Công văn số 3625/VPUB-HCQT ngày 13/9/2022 về việc báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính 2023-2025.
|
|
Xem file
|
Quyết định số 71/QĐ-VPUB ngày 08/12/2022 Về việc phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Xem file
|
c) Công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn:
Quyết định số 34/QĐ-VPUB ngày 21/6/2022 về việc phê duyệt quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ 2026-2031 và định hướng nhiệm kỳ kế tiếp
|
|
Xem file
|
Thông báo số 99/TB-VPUB ngày 19/4/2022 về việc kết quả thi trình bày chương trình hành động trước khi xem xét, bổ nhiệm lại chức danh giám đốc nhà khách trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
Quyết định số 21/QĐ-VPUB ngày 19/4/2022 về việc bổ nhiệm lại ông Nguyễn Minh giữ chức vụ Giám đốc Nhà khách trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
Công văn số 151/VPUB-HCQT ngày 11/01/2022 về việc đề nghị giao bổ sung biên chế viên chức cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file
|
Công văn số 734/VPUB-HCQT ngày 01/3/2022 về việc đề nghị bổ sung nhân sự lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file |
Công văn số 847/VPUB-HCQT ngày 08/3/2022 về việc đăng ký nhu cầu tuyển dụng công chức năm 2022
|
|
Xem file
|
Công văn số 1441/VPUB-HCQT ngày 21/4/2022 về việc phối hợp rà soát nhu cầu tuyển dụng công chức năm 2022
|
|
Xem file
|
Tờ trình số 06/TTr-VPUB ngày 31/5/2022 Về việc rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ 2021- 2026, xây dựng quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ 2026-2031 và định hướng nhiệm kỳ kế tiếp
|
|
Xem file
|
Công văn số 1867/VPUB-HCQT ngày 23/5/2022 về việc chấn chỉnh việc thực hiện nội quy cơ quan, đơn vị
|
|
Xem file |
Công văn số 1679/VPUB-HCQT ngày 10/5/2022 về việc đăng ký bổ sung nhu cầu tuyển dụng công chức năm 2022
|
|
Xem file |
Công văn số 1633/VPUB-HCQT ngày 06/5/2022 về việc rà soát, thực hiện công tác quy hoạch cán bộ
|
|
Xem file |
d) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này mà theo quy định của pháp luật phải công khai, minh bạch:
|
|
|
Tờ trình số 01/TTr-VPUB ngày 28/01/2022 về việc trình ký quyết định phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
Xem file
|
Quyết định số 16/QĐ-VPUB ngày 21/3/2022 về việc phân bổ dự toán bổ sung chi ngân sách nhà nước năm 2022 để triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
|
Xem file |
Báo cáo số 32/BC-VPUB ngày 14/5/2022 báo cáo kết quả đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2021
|
|
Xem file |
Kế hoạch số 2899/KH-VPUB ngày 26/7/2022 kế hoạch nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) cấp tỉnh 2022
|
|
Xem file |
đ) Cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác ngoài nội dung công khai, minh bạch quy định tại khoản 1 Điều này còn phải công khai, minh bạch về thủ tục hành chính:
(Kèm theo các Quyết định công bố danh mục TTHC):
Công văn số 1207/VPUB-TTPVHCC ngày 05/4/2022 về việc khẩn trương triển khai khảo sát nhu cầu và khả năng cung ứng dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
|
|
Xem file |
Công văn số 1258/TTPVHCC-HCQT ngày 08/4/2022 về việc phối hợp điều chỉnh một số nội dung trong module Đánh giá trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
|
Xem file |
Công văn số 1400/VPUB-TTPVHCC ngày 19/4/2022 về việc khẩn trương triển khai sử dụng bộ nhận diện thương hiệu của Bộ phận một cửa các cấp
|
|
Xem file |
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính (PAR 2022)
|
Điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR index 2022)
|
|
|
Quyết định số 107/QĐ-VPUB ngày 16/11/2021 Về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2021-2025
|
|
Xem file
|
Quyết định số 105/QĐ-VPUB ngày 13/11/2021 Về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2022
|
|
Xem file |
Kế hoạch số 216/KH-VPUB ngày 14/01/2022 Tuyên truyền cải cách hành chính năm 2022
|
|
Xem file
|
Kế hoạch số 3225/KH-VPUB ngày 16/8/2022 Kiểm tra công tác cải cách chính năm 2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Xem file |
B.1.3 Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2022) |
- Điểm đánh giá chuyển đổi số cấp tỉnh DTI năm 2022 do Bộ Thông tin truyền thông công bố.
Kế hoạch số 2306/KH-VPUB ngày 20/6/2022 Chuyển đổi số của Văn phòng UBND tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
Xem file |
Kế hoạch 2341/KH-VPUB ngày 21/6/2022 Phát triển chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng năm 2022
|
|
Xem file |
Kế hoạch 3172/KH-VPUB ngày 11/8/2022 Phát động phong trào thi đua “Chuyển đổi số giai đoạn 2021 - 2025"
|
|
Xem file |
B.1.4 Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch số 1466/KH-UBND ngày 08/4/2022 Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 – 2025
|
|
Xem file |
Công văn số 4784//VPUB-VXNV ngày 25/11/2022 V/v gia hạn thời gian triển khai thực hiện chi trả chế độ chính sách trợ giúp xã hội không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh
|
|
Xem file |
Công văn số 4707/UBND-VXNV về việc phúc đáp đề nghị của Công ty TNHH Phát triển và Chuyển giao Phần mềm DTSOFT
|
|
Xem file |
Báo cáo 85/BC-VPUB ngày 18/10/2022 Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022
|
|
Xem file |
B.1.5 Kết quả việc ban hành, thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
|
|
|
B.1.5.1 Việc ban hành kế hoạch
|
Kế hoạch hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân năm 2022, ngày 10/02/2022 |
|
|
B.1.5.2 Kết quả thực hiện
|
Quyết định 23/QĐ-VPUB ngày 12/5/2022 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 133/QĐ-VPUB ngày 31/12/2021 của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file |
Thông báo số 90/TB-VPUB ngày 12/4/2022 Về việc xét duyệt quyết toán năm 2021
|
|
Xem file |
Thông báo số 110a/TB-VPUB ngày 29/4/2022 Đối chiếu số liệu kết quả hoạt động năm 2021 của Nhà khách Ninh Thuận
|
|
Xem file |
Thông báo số 111a/TB-VPUB ngày 29/4/2022 Thông báo xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2021. Đơn vị được thông báo: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Xem file |
Thông báo số 112a/TB-VPUB ngày 29/4/2022 Thông báo xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2021.Đơn vị được thông báo: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Xem file |
B.1.6 Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
|
|
|
B.1.6.1 Việc ban hành kế hoạch
|
Kế hoạch số 741a/KH-VPUB ngày 02/3/2022 Kiểm soát xung đột lợi ích
|
|
Xem file
|
B.1.6.2 Kết quả thực hiện
|
Công văn 5357/VPUB-HCQT ngày 31/12/2022 kết quả triển khai rà soát xung đột lợi ích |
|
Xem file |
B.1.6.3 Kết quả giải quyết XĐLI
|
Không có
|
|
|
B.1.7 Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
B.1.7.1 Việc ban hành kế hoạch |
Kế hoạch số 394/KH-VPUB ngày 27/01/2022 Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức năm 2022
|
|
Xem file |
B.1.7.2 Kết quả thực hiện |
Công văn số 2160/VPUB-HCQT ngày 09/6/2022 về việc báo cáo tình hình thực hiện định kỳ chuyển đổi vị công tác
|
|
Xem file |
B.1.8 Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
Báo cáo số 25/BC-VPUB ngày 27/4/2022 Sơ kết 03 năm thực hiện Phong trào thi đua “Cán bộ, công chức, viên chức thi đua thực hiện văn hóa công sở” giai đoạn 2019-2025
|
|
Xem file |
Văn bản số 324/VPUB-HCQT ngày 24/01/2022 Đăng ký thi đua Xây dựng cơ quan văn hóa năm 2022
|
|
Xem file |
B.1.9 Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
|
B.1.9.1 Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
Kế hoạch số 4958/KH-VPUB ngày 07/12/2022 Triển khai thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập của năm 2022
|
|
Xem file
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
Báo cáo số 02/BC-VPUB ngày 04/01/2023 Kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập năm 2022;
|
|
Xem file |
Báo cáo số 03/BC-VPUB ngày 04/01/2023 Kết quả triển khai thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập năm 2022 (đối với đối tượng hưởng phụ cấp chức vụ từ 0,9 trở lên).
|
|
Xem file |
|
Thông báo số 03/TB-VPUB ngày 05/01/2023 về việc công khai bản kê khai tài sản, thu nhập năm 2022
|
|
Xem file
|
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
|
|
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
|
|
|
B.1.10 Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
|
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
Kết quả Phiếu khảo sát sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2022 Văn phòng UBND tỉnh đạt 96,54% tỷ lệ người dân hài lòng và rất hài lòng và 3,46% người dân cho rằng bình thường; không có trường hợp không hài lòng về việc kết quả giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh.
|
|
|
Báo cáo số 156/BC-PVHCC ngày 30/12/2022 Tình hình, kết quả hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh năm 2022
|
|
Xem file |
Công văn số 4537/VPUB-PVHCC ngày 09/11/2022 Cung cấp thông tin phục vụ công tác khảo sát mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2022 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
|
|
Xem file |
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
|
Không có trường hợp xử lý |
|
|
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
Không có trường hợp xử lý |
|
|
B.2 Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức, khu vực ngoài NN
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
|
|
|
B.2.2 Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
|
C.1 Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
- Liệt kê cụ thể các cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng: không có
- Liệt kê cụ thể các cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng: không có
- Liệt kê cụ thể các cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng: không có
- Báo cáo kết quả giám sát năm 2022: không có.
|
|
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
- Liệt kê cụ thể các vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham: không có
- Liệt kê cụ thể các cuộc giải quyết tố cáo phát hiện hành vi tham nhũng: không có
|
|
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2022: không có
|
|
|
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
|
|
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt hành chính đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
- Liệt kê danh sách các tổ chức đã xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt hành chính do để xảy ra tham nhũng: không có
- Liệt kê danh sách tổ chức để xảy ra tham nhũng: không có
|
|
|
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
- Liệt kê danh sách người có hành vi tham nhũng bị xử lý kỷ luật hành chính: không có
- Liệt kê Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện: không có
|
|
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2022: không có
|
|
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận, báo cáo chính thức của cơ quan hoặc người có thẩm quyền về vụ việc, vụ án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về tham nhũng có hiệu lực pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp có trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm quyền xem xét xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để xảy ra tham nhũng: không có
|
|
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm)
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị: không có
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng: không có
|
|
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm)
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị: không có
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng: không có
|
|
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị: không có
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng: không có
|
|
|
C.3 Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị: không có
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị: không có
|
|
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn: không có
|
|
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị: không có
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị: không có |
|
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích: không có
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về xung đột lợi ích: không có
|
|
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác: không có
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác: không có
|
|
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng: không có
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng: không có |
|
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 20, 21 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN: không có
- Liệt kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm về kê khai TSTN và hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN: không có
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra theo từng vụ việc: không có
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra: không có
|
|
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh theo từng vụ việc: không có
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh: không có
|
|
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử theo từng vụ việc: không có
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử: không có
|
|
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác theo từng vụ việc: không có
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng tham nhũng phải thu hồi theo từng bản án: không có
|
|
|