UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
Số: 260/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2013; của Sở Tài nguyên và Môi trường số: 2836 /TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích hiện trạng
năm 2010
(31.12.2010)
|
Năm 2020
|
|
Diện tích cấp Tỉnh phân bổ
|
Diện tích thành phố xác định
|
Tổng cộng đến năm 2020
|
Tăng (+), giảm (-) so với 2010
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = (4+5)
|
7 = (6-3)
|
|
|
TỔNG DT TN (1+2+3.1)
|
7.917,08
|
7.917,08
|
|
7.917,08
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.476,21
|
2.452,64
|
-174,73
|
2.277,91
|
-1.198,30
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.401,33
|
1.005,75
|
-24,09
|
981,66
|
-419,67
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
1.401,33
|
1.005,75
|
-24,09
|
981,66
|
-419,67
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
919,68
|
672,11
|
-45,84
|
626,27
|
-293,41
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
90,32
|
70,96
|
-37,30
|
33,66
|
-56,66
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2,91
|
|
|
|
-2,91
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
1.061,97
|
|
|
636,32
|
-425,65
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.300,32
|
5.458,17
|
174,73
|
5.632,90
|
1.332,58
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở CQ, CT SN
|
25,88
|
41,90
|
4,06
|
45,96
|
20,08
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.129,70
|
2.137,16
|
|
2.137,16
|
7,46
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
9,92
|
29,34
|
0,60
|
29,94
|
20,02
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
75,41
|
94,98
|
2,58
|
97,56
|
22,15
|
|
2.5
|
Đất cơ sở SX kinh doanh
|
130,69
|
|
267,79
|
267,79
|
137,10
|
|
2.6
|
Đất SX vật liệu xây dựng
|
1,82
|
|
1,82
|
1,82
|
|
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
10,45
|
10,45
|
|
10,45
|
|
|
2.8
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
5,11
|
5,11
|
|
5,11
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
28,80
|
29,11
|
|
29,11
|
0,31
|
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
137,70
|
|
|
|
-137,70
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước CD
|
35,53
|
|
31,98
|
31,98
|
-3,55
|
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
786,07
|
1.468,43
|
153,78
|
1.622,21
|
836,14
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
35,37
|
45,37
|
175,38
|
220,75
|
185,38
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
15,46
|
21,86
|
1,43
|
23,29
|
7,83
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
52,54
|
145,70
|
8,04
|
153,74
|
101,20
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
8,00
|
38,15
|
|
38,15
|
30,15
|
|
|
Đất phát triển HT còn lại
|
|
|
1.186,28
|
1.186,28
|
511,58
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
615,21
|
1.103,63
|
-37,52
|
1.066,11
|
450,90
|
|
2.14
|
Đất phi NN còn lại
|
308,03
|
|
|
287,70
|
-20,33
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
140,55
|
6,27
|
|
6,27
|
-134,28
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
134,28
|
|
134,28
|
134,28
|
|
B
|
Đất đô thị
|
7.005,34
|
7.500,00
|
|
7.500,00
|
494,66
|
|
C
|
Đất khu du lịch
|
75,00
|
90,00
|
34,45
|
124,45
|
49,45
|
|
D
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
73,58
|
|
60,42
|
60,42
|
-13,16
|
|
|
Tr. đó: đất ở tại nông thôn
|
64,54
|
|
53,00
|
53,00
|
-11,54
|
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.270,82
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN/PNN
|
352,89
|
|
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
352,89
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
389,99
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
56,69
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
2,91
|
|
1.5
|
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại
|
NNK/PNN
|
468,34
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN
|
|
66,78
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
66,78
|
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
A
|
Tổng cộng (1+2)
|
|
134,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38,73
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23,57
|
1.2
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
15,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
95,55
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,98
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,49
|
2.4
|
Đất cơ sở SX kinh doanh
|
SKS
|
22,78
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
52,55
|
|
Trong đó :
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,69
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,07
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng còn lại
|
|
49,50
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,84
|
2.7
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
|
0,70
|
B
|
Đất đô thị
|
DTD
|
4,24
|
C
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
9,08
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm xác lập ngày 09 tháng 10 năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm hiện trạng (ha)
|
Diện tích đến các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
7.917,08
|
7.917,08
|
7.917,08
|
7.917,08
|
7.917,08
|
7.917,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.476,21
|
3.452,46
|
3.445,91
|
3.293,32
|
3.157,12
|
2.768,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.401,33
|
1.393,88
|
1.391,47
|
1.369,18
|
1.329,30
|
1.214,42
|
|
Tr.đó:Đất chuyên lúa nước
|
1.401,33
|
1.393,88
|
1.391,47
|
1.369,18
|
1.329,30
|
1.214,42
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
919,68
|
913,12
|
912,75
|
864,52
|
825,27
|
711,26
|
1.3
|
Đất N.trồng thuỷ sản
|
90,32
|
86,82
|
86,82
|
82,80
|
79,71
|
64,86
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2,91
|
2,91
|
2,91
|
2,28
|
1,72
|
-
|
1.5
|
Đất NN còn lại
|
1.064,88
|
1.058,64
|
1.051,96
|
976,82
|
922,84
|
778,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.300,32
|
4.328,55
|
4.335,33
|
4.507,34
|
4.647,27
|
5.061,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ, CT sự nghiệp
|
25,88
|
26,60
|
25,99
|
27,52
|
27,64
|
36,22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.129,70
|
2.129,36
|
2.129,36
|
2.137,16
|
2.137,16
|
2.137,16
|
2.3
|
Đất an ninh
|
9,92
|
10,04
|
12,74
|
11,66
|
15,16
|
19,31
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
75,41
|
78,60
|
78,60
|
97,56
|
97,56
|
97,56
|
2.5
|
Đất SX kinh doanh
|
130,69
|
125,57
|
126,40
|
145,49
|
161,25
|
177,60
|
2.6
|
Đất SX vật liệu XD
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
10,45
|
10,45
|
10,45
|
10,45
|
10,45
|
10,45
|
2.8
|
Đất để xử lý chất thải
|
5,11
|
5,11
|
4,50
|
5,11
|
5,11
|
5,11
|
2.9
|
Đất TG, tín ngưỡng
|
28,80
|
29,11
|
28,90
|
29,08
|
28,96
|
29,11
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, NĐ
|
137,70
|
135,45
|
135,44
|
127,09
|
121,69
|
107,36
|
2.11
|
Đất có mặt nước CD
|
35,53
|
35,51
|
35,51
|
35,09
|
34,05
|
32,80
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
786,07
|
812,59
|
818,06
|
875,40
|
945,57
|
1.170,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
35,37
|
35,76
|
35,76
|
39,58
|
41,13
|
44,78
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
15,46
|
15,46
|
15,50
|
17,66
|
18,06
|
18,82
|
-
|
Đất cơ sở GD-đào tạo
|
52,54
|
61,63
|
62,74
|
71,80
|
80,56
|
98,48
|
-
|
Đất cơ sở TD-thể thao
|
8,00
|
10,93
|
10,23
|
9,67
|
13,72
|
17,18
|
|
Đất phát triển HT còn lại
|
674,7
|
688,81
|
693,83
|
736,69
|
792,10
|
991,19
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
615,21
|
620,87
|
622,79
|
691,42
|
742,39
|
953,26
|
2.14
|
Đất phi NN còn lại
|
308,03
|
307,47
|
304,77
|
312,49
|
318,46
|
282,97
|
3
|
Đất chưa sử dụng (còn lại)
|
140,55
|
136,07
|
135,84
|
116,42
|
112,69
|
86,98
|
B
|
Đất đô thị
|
7.005,34
|
7.005,34
|
7.005,34
|
7.005,34
|
7.005,34
|
7.500,00
|
C
|
Đất khu du lịch
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
95,04
|
102,17
|
104,69
|
D
|
Đất KDC nông thôn
|
73,58
|
73,58
|
74,53
|
81,13
|
89,25
|
52,58
|
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
707,52
|
23,98
|
21,78
|
137,36
|
136,20
|
388,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
168,13
|
7,17
|
4,64
|
20,06
|
39,88
|
96,38
|
|
- Đất chuyên lúa nước
|
168,13
|
7,17
|
4,64
|
20,06
|
39,88
|
96,38
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
227,38
|
7,02
|
5,33
|
43,27
|
39,25
|
132,51
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
25,49
|
3,53
|
0,18
|
3,84
|
3,09
|
14,85
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2,91
|
-
|
-
|
0,63
|
0,56
|
1,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
283,61
|
6,26
|
11,63
|
69,56
|
53,42
|
142,74
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
18,78
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
18,50
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
18,78
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
18,50
|
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
707,52
|
23,98
|
21,78
|
137,36
|
136,20
|
388,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
168,13
|
7,17
|
4,64
|
20,06
|
39,88
|
96,38
|
|
- Đất chuyên lúa nước
|
168,13
|
7,17
|
4,64
|
20,06
|
39,88
|
96,38
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
227,38
|
7,02
|
5,33
|
43,27
|
39,25
|
132,51
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
25,49
|
3,53
|
0,18
|
3,84
|
3,09
|
14,85
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2,91
|
-
|
-
|
0,63
|
0,56
|
1,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
283,61
|
6,26
|
11,63
|
69,56
|
53,42
|
142,74
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
18,78
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
18,50
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
18,78
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
18,50
|
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật đất đai hiện hành;
3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Đình kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;
- Lưu VT.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|