Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ninh Hải

Đăng ngày 23 - 11 - 2021
Lượt xem: 525
100%

 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

 Số: 261/QĐ-UBND

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                           Ninh Thuận, ngày  28 tháng 10 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch

sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ninh Hải

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật

Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về

quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất

đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 09 tháng

10 năm 2013; của Sở Tài nguyên và Môi trường số: 2821  /TTr-STNMT ngày 23 tháng

10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ninh Hải với các nội dung

chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:                                                Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu

Diện tích

Cơ cấu

 

 

 

(%)

 

 

 

(%)

 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

25.383,02

100,00

25.383,02

 

 

25.383,02

100,00

1

Đất nông nghiệp

19.887,37

78,35

19.202,76

 

 

19.202,76

75,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.323,27

9,15

2.235,35

 

2.235,35

8,81

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.217,98

8,74

2.179,24

 

 

2.179,24

8,59

1.2

Đất trồng cây lâu năm

554,96

2,19

471,65

51,33

522,98

2,06

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.103,04

4,35

827,51

 

827,51

3,26

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.267,47

40,45

10.427,61

 

10.427,61

41,08

1.5

Đất rừng sản xuất

47,47

0,19

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.040,55

4,10

1.028,73

-70,11

958,62

3,78

1.7

Đất làm muối

1.343,56

5,29

1.298,67

464,19

1.762,86

6,95

2

Đất phi nông nghiệp

3.088,23

12,17

5.167,89

 

 

5.167,89

20,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, công trình SN

12,36

0,05

21,15

16,48

37,63

0,15

2.2

Đất quốc phòng

52,28

0,21

312,31

-208,47

103,84

0,41

2.3

Đất an ninh

0,52

0,00

12,26

 

12,26

0,05

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

 

 

33,65

 

33,65

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

106,08

0,42

 

535,92

535,92

2,11

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

3,84

0,02

 

13,84

13,84

0,05

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

299,38

 

299,38

1,18

2.8

Đất di tích danh thắng

261,02

1,03

261,02

8,20

269,22

1,06

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

6,92

0,03

36,92

 

36,92

0,15

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

23,53

0,09

24,43

-2,65

21,78

0,09

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

198,23

0,78

191,59

 

191,59

0,75

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

661,78

2,61

 

634,67

634,67

2,50

2.13

Đất phát triển hạ tầng

898,81

3,54

1.806,69

58,79

1.865,48

7,35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

13,94

0,05

21,94

5,39

27,33

0,11

 

Đất cơ sở y tế

5,21

0,02

8,01

0,53

8,54

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

38,39

0,15

91,94

 

 

91,94

0,36

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,78

0,05

39,13

 

 

39,13

0,15

2.14 

Đất ở tại đô thị

68,56

0,27

92,46

66,85

159,31

0,63

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

2.407,42

9,48

1.012,37

 

 

1.012,37

3,99

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

1.395,05

 

1.395,05

5,50

4

Đất đô thị

1.080,00

4,25

1.730,82

 

 

1.730,82

6,82

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

10.267,47

40,45

10.372,65

 

 

10.372,65

40,86

6

Đất khu du lịch

13,02

0,05

440,00

 

 

440,00

1,73

7

Đất khu dân cư nông thôn

753,91

2,97

 

 

1.166,19

1.166,19

4,59

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

           Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.716,22

1.174,86

541,36

1.1

Đất trồng lúa

122,88

55,81

67,07

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

118,23

54,61

63,62

1.2

Đất trồng cây lâu năm

150,74

128,24

22,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

208,01

159,51

48,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

528,31

419,07

109,24

1.5

Đất rừng sản xuất

1,34

 

1,34

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

98,66

78,45

20,21

1.7

Đất làm muối

68,73

31,92

36,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

46,13

46,13

 

 

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích 

                                                                                                                        Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

1

Đất nông nghiệp

1.026,49

818,13

208,36

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,72

4,72

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,72

4,72

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

104,25

68,19

36,06

1.3

Đất rừng phòng hộ

6,87

 

6,87

1.4

Đất rừng đặc dụng

509,05

452,84

56,21

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,64

7,64

 

1.6

Đất làm muối

94,87

41,30

53,57

2

Đất phi nông nghiệp

368,56

225,58

142,98

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình SN

2,93

2,21

0,72

2.2

Đất quốc phòng

48,29

40,79

7,50

2.3

Đất an ninh

4,20

 

4,20

2.4

Đất khu công nghiệp

10,84

10,84

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

91,30

36,10

55,20

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

10,00

 

10,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

93,91

93,91

 

2.8

Đất di tích danh thắng

1,00

1,00

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,60

 

3,60

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,15

 

3,15

2.11

Đất phát triển hạ tầng

67,95

30,64

37,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4,22

0,99

3,23

 

 

Đất cơ sở y tế

0,15

 

 

0,15

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5,43

0,42

5,01

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,51

1,21

1,30

2.12

Đất ở tại đô thị

2,44

2,44

 

3

Đất đô thị

18,69

 

 

18,69

4

Đất khu du lịch

79,66

29,66

50,00

5

Đất khu dân cư nông thôn

83,94

40,32

43,62

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Ninh Hải xác lập ngày 09 tháng 10

năm 2013, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng

đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Hải.

Điều 2.  Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Hải với

các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.     Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch      

                                                                                                Đơn vị tính: ha 

 STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Diện tích đến các năm

năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

hiện trạng

2011*

2012*

2013

2014

2015

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

25.383,02

25.383,02

25.383,02

25.383,02

25.383,02

25.383,02

1

Đất nông nghiệp

19.887,37

19.787,71

19.792,58

19.907,72

19.997,56

19.535,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.323,27

2.325,23

2.324,25

2.310,94

2.300,90

2.327,69

 

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.217,98

2.219,94

2.218,96

2.205,88

2.196,26

2.242,86

1.2

Đất trồng cây lâu năm

554,96

541,34

541,73

569,34

626,31

504,33

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.103,04

1.103,04

1.103,04

1.101,59

1.039,98

943,53

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.267,47

10.203,43

10.203,43

10.319,03

10.413,46

10.372,65

1.5

Đất rừng sản xuất

47,47

47,47

47,47

47,47

47,47

1,34

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.040,55

1.031,98

1.027,27

1.004,74

1.009,33

1.006,68

1.7

Đất làm muối

1.343,56

1.346,87

1.362,73

1.399,59

1.452,49

1.537,50

2

Đất phi nông nghiệp

3.088,23

3.197,39

3.214,93

3.432,05

3.637,62

4.483,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

12,36

12,40

12,39

16,25

20,01

19,97

2.2

Đất quốc phòng

52,28

52,08

52,08

95,88

96,38

71,37

2.3

Đất an ninh

0,52

2,76

2,76

2,76

4,56

4,56

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

 

 

 

33,65

33,65

33,65

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

106,08

207,62

210,18

254,97

310,52

398,51

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

3,84

3,84

3,84

3,84

3,84

3,84

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

17,00

94,38

299,38

2.8

Đất di tích danh thắng

261,02

261,02

261,02

261,67

269,22

269,22

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

6,92

6,92

6,92

6,92

6,92

16,92

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

23,53

24,43

24,43

21,78

21,78

21,78

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

198,23

198,23

198,23

194,55

192,31

181,61

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

661,78

661,78

661,78

661,48

661,48

651,64

2.13

Đất phát triển hạ tầng

898,81

901,81

914,80

959,49

989,80

1.579,97

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

13,94

13,94

13,94

15,11

17,17

19,48

 

 

Đất cơ sở y tế

5,21

5,21

5,21

5,34

5,06

5,39

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

38,39

39,60

40,61

41,51

44,16

45,95

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,78

13,78

13,78

15,58

17,32

30,12

2.14

Đất ở tại đô thị

68,56

68,64

68,76

72,98

79,67

88,81

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng

2.407,42

2.397,92

2.375,51

2.043,25

1.747,84

1.363,71

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

9,50

22,41

332,26

295,41

384,13

4

Đất đô thị

1.080,00

1.080,00

1.080,00

1.080,00

1.080,00

1.080,00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

10.267,47

10.203,43

10.203,43

10.319,03

10.413,46

10.372,65

6

Đất khu du lịch

13,02

102,97

102,97

143,17

194,72

350,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

753,91

772,72

794,65

846,28

892,36

916,58

 

 

 

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2011*

2012*

2013

2014

2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.174,86

101,77

16,80

128,97

179,17

748,15

1.1

Đất trồng lúa

55,81

3,49

0,31

13,31

11,07

27,63

 

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

54,61

3,49

0,31

13,08

10,65

27,08

1.2

Đất trồng cây lâu năm

128,24

13,62

0,19

4,98

5,96

103,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

159,51

 

 

1,45

61,61

96,45

1.4

Đất rừng đặc dụng

419,07

64,04

 

31,07

52,24

271,72

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

78,45

8,57

5,92

22,54

7,56

33,87

1.6

Đất làm muối

31,92

0,05

0,04

14,49

9,11

8,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

46,13

 

 

 

 

46,13

 

Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

     Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2011*

2012*

2013

2014

2015

1

Đất nông nghiệp

818,13

2,11

21,65

244,11

267,17

283,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,72

 

 

 

 

4,72

 

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,72

 

 

 

 

 

 

 

 

4,72

1.2

Đất trồng cây lâu năm

68,19

 

0,56

4,70

62,93

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

452,84

 

 

146,67

146,67

159,50

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,64

 

 

 

3,82

3,82

1.5

Đất làm muối

41,30

 

9,06

10,87

10,69

10,69

2

Đất phi nông nghiệp

225,58

7,39

0,76

88,16

28,24

101,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

2,21

 

 

1,11

1,11

 

2.2

Đất quốc phòng

40,79

 

 

40,29

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

10,84

 

 

10,84

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

36,10

7,21

 

12,50

14,03

2,36

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

93,91

 

 

15,85

10,70

67,36

2.6

Đất di tích danh thắng

1,00

 

 

 

1,00

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

30,64

 

0,65

3,07

0,90

26,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,99

 

 

 

 

0,70

 

 

0,29

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,42

 

 

0,29

 

 

0,13

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,21

 

 

 

 

0,20

 

 

1,01

2.8

Đất ở tại đô thị

2,44

 

 

0,44

 

2,00

3

Đất khu du lịch

29,66

 

 

 

 

10,72

14,03

4,91

4

Đất khu dân cư nông thôn

40,32

 

 

0,76

8,24

2,01

29,32

  

       Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Hải

có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất

đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định tại Quyết định này và

các quy định của pháp luật đất đai hiện hành;

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng

yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Đình kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Chính phủ. 

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm thi

hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy,  HĐND tỉnh (báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;

- Lưu VT.

Tin liên quan

Tin mới nhất

LỊCH CÔNG TÁC CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH TUẦN THỨ 48/2024 (Từ ngày 25/11 đến ngày 29/11/2024)(23/11/2024 9:56 SA)

LỊCH CÔNG TÁC CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH TUẦN THỨ 47/2024 (Điều chỉnh) (Từ ngày 18/11 đến ngày...(21/11/2024 7:56 SA)

LỊCH CÔNG TÁC CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH TUẦN THỨ 46/2024 (Điều chỉnh lần 2) (Từ ngày 11/11 đến ngày...(14/11/2024 1:52 CH)

Công khai thông tin doanh nghiệp nợ thuế tính đến ngày 31/10/2024(14/11/2024 11:37 CH)

LỊCH CÔNG TÁC CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH TUẦN THỨ 45/2024 (Điều chỉnh lần 3) (Từ ngày 04/11 đến ngày...(08/11/2024 5:20 CH)

    58 người đang online
    °