Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

 

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

Số: 271 /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

              Ninh Thuận, ngày 18  tháng 11 năm 2013

                                                           QUYẾT ĐỊNH

                  Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng

                          đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)  của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

 

                                     UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật

Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung

về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất

đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 18/10/2013;

của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2995/TTr-STNMT ngày 06 tháng  11 năm 2013,

 

                                                          QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận với

các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2020

 

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện

tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh

phân bổ (ha)

Cấp huyện

xác định (ha)

Tổng số

Diện

Tích (ha)

Cơ cấu (%)

A

TỔNG DTTN (1+2+3.1)

34.233,85

100,00

34.233,85

 

 

 

34.233,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

25.652,02

74,93

28.411,42

-100,95

28.310,46

82,70

1.1

Đất trồng lúa

6.147,00

17,96

6.066,44

 

6.066,44

17,72

 

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

4.647,31

13,58

4.979,47

 

4.979,47

14,55

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.276,13

6,65

4.177,40

 

4.177,41

12,20

1.3

Đất rừng phòng hộ

7.188,31

21,00

7.370,00

 

7.370,00

21,53

1.4

Đất rừng sản xuất

3.673,99

10,73

3.853,59

 

3.853,59

11,26

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

115,80

0,34

315,8

-231,74

84,06

0,25

1.6

Các loại đất NN khác còn lại

6.250,79

18,26

 

 

6.758,96

19,74

2

Đất phi nông nghiệp

4.047,08

11,82

5.289,28

214,11

5.503,38

16,08

2.1

Đất TSCQ, công trình sự nghiệp

15,17

0,04

18,67

3,35

22,02

0,06

2.2

Đất quốc phòng

34,68

0,10

195,18

0,2

195,38

0,57

2.3

Đất an ninh

2,41

0,01

10,06

 

10,06

0,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

20,62

0,06

 

 

125,86

0,37

2.6

Đất SX vật liệu XD, gốm sứ

41,22

0,12

 

 

56,98

0,17

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

25,10

0,07

685,1

 

685,1

2,00

2.8

Đất di tích danh thắng

23,72

0,07

23,72

 

23,72

0,07

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

1,38

0,00

26,88

 

26,88

0,08

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

22,98

0,07

22,98

 

22,98

0,07

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

169,25

0,49

194,75

-5,71

189,04

0,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

397,61

1,16

 

419,77

419,77

1,23

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.883,30

5,50

2.112,17

112,26

2.224,43

6,50

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

0,00

-

Đất cơ sở văn hóa

2,91

0,01

9,91

6,99

16,9

0,05

-

Đất cơ sở y tế

6,51

0,02

7,29

0,4

7,69

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

40,02

0,12

68,27

7,66

75,93

0,22

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

33,19

0,10

47,19

1,7

48,89

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

174,00

0,51

195

 

195

0,57

2.15

Các loại đất PNN khác còn lại

1.235,64

3,61

 

 

1.306,16

3,82

3

Đất chưa sử dụng còn lại

 

-

 

 

 

0,00

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

4.534,75

13,25

533,16

-113,15

420,01

1,23

3.2

Đất chưa SD đưa vào sử dụng

 

-

4.001,59

113,15

4.114,74

12,02

B

Đất đô thị

2.149,65

6,28

2.149,65

 

 

2.149,65

6,28

C

Đất khu du lịch

-

-

2,00

8,00

10,00

0,03

D

Đất khu dân cư nông thôn

1.463,96

4,28

 

 

1.695,15

1.695,15

4,95

 

Trong đó: đất ở tại nông thôn

585,33

1,71

 

656,54

656,54

1,92

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011 - 2015

Kỳ cuối

2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN

NNP/PNN

665,43

307,92

357,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

147,04

58,78

88,26

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

94,09

33,15

60,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

123,41

66,18

57,23

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,60

0,00

10,60

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

150,91

112,60

38,31

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

31,74

4,20

27,54

1.7

Các loại đất nông nghiệp khác còn lại

 

201,73

66,15

135,57

2

Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong

nội bộ đất nông nghiệp

265,36

265,36

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

265,36

265,36

 

 c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

ĐVT: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu 2011 - 2015

Kỳ cuối 2016 - 2020

 A

TỔNG SỐ

 

4.114,74

2.883,76

1.230,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.320,88

2.595,01

725,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,5

 

20,5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.271,81

917,95

353,86

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

192,29

192,29

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

595,87

560,83

35,04

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

1.6

Các loại đất nông nghiệp khác còn lại

 

1.240,41

923,94

316,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

793,86

288,75

505,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

1,30

 

1,30

2.2

Đất quốc phòng

CQP

154,41

 

154,41

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

14,11

4,08

10,03

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

4,00

4,00

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

527,75

235,30

292,45

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

6,41

6,41

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20,00

20,00

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,86

2,86

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

54,40

8,43

45,97

 

 Trong đó

 

 

 

 

 -

 Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 -

 Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 -

 Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,95

1,25

1,69

2.10

 Đất ở đô thị

ODT

0,67

0,67

 

2.11

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

 

7,95

7,00

0,95

B

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

41,76

15,43

26,33

 

Trong đó: đất ở tại nông thôn

ONT

7,95

7,00

0,95

 2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ

quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Ninh Phước xác lập ngày

16 tháng 10 năm 2013,

Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5

năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Phước.

 

Điều 2.  Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh

Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện

trạng

2010

Diện tích đến các năm

Năm

2011

Năm

2012

Năm

2013

Năm

2014

Năm

2015

A

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

(1+2+3.1)

 

34.233,85

34.233,85

34.233,85

34.233,85

34.233,85

34.233,85

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

25.652,02

25.650,98

25.650,68

26.000,38

26.623,56

27.942,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.147,00

6.146,22

6.146,22

6.135,67

6.147,12

6.139,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.647,31

4.646,73

4.646,73

4.706,43

4.806,14

5.007,22

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.276,13

2.276,13

2.276,11

2.541,66

2.946,54

3.780,40

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.188,31

7.188,31

7.188,31

7.188,31

7.248,79

7.380,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3.673,99

3.673,99

3.673,99

3.677,32

3.689,50

3.856,86

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

115,80

115,80

115,80

115,80

115,80

111,60

1.6

Các loại đất NN khác còn lại

 

6.250,79

6.250,53

6.250,25

6.341,61

6.475,81

6.673,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.047,08

4.048,12

4.048,42

4.272,14

4.440,77

4.640,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD- TSCQ, CT sự nghiệp

CTS

15,17

15,17

15,17

16,33

16,21

17,03

2.2

Đất quốc phòng

CQP

34,68

34,68

34,68

35,18

35,18

35,18

2.3

Đất an ninh

CAN

2,41

2,41

2,41

2,56

2,56

2,56

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

20,62

20,62

20,62

28,34

38,57

60,64

2.5

Đất sản xuất VL XD gốm sứ

SKX

41,22

41,22

41,22

26,13

61,13

56,98

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,10

25,10

25,10

190,40

265,10

335,10

2.7

Đất di tích danh thắng

DDT

23,72

23,72

23,72

23,72

23,72

23,72

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,38

1,38

1,38

5,89

9,39

15,10

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

22,98

22,98

22,98

22,98

22,98

22,98

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

169,25

169,25

169,25

169,91

168,96

190,02

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

397,61

397,61

397,61

416,70

416,91

419,77

2.12

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.883,30

1.883,30

1.883,30

1.901,96

1.930,45

1.986,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,91

2,91

2,91

5,45

7,56

9,74

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,51

6,51

6,51

7,12

7,48

7,69

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

40,02

40,02

40,02

45,88

49,02

54,84

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

33,19

33,19

33,19

34,59

32,45

48,15

-

Đất chợ

DCH

2,90

2,90

2,90

4,87

8,76

10,36

2.13

Đất ở đô thị

ODT

174,00

174,04

174,27

178,37

179,86

182,66

2.14

Các loại đất phi NN còn lại

 

1.235,64

1.236,64

1.236,71

1.253,67

1.269,75

1.292,92

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

DCS

4.534,75

4.534,75

4.534,75

3.961,34

3.169,52

1.650,99

3.2

Đất chưa SD đưa vào sử dụng

 

 

 

-

573,41

791,82

1.518,53

B

Đất đô thị

DTD

2.149,65

2.149,65

2.149,65

2.149,65

2.149,65

2.149,65

C

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1.463,96

1.464,96

1.465,03

1.482,31

1.518,89

1.594,89

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

ONT

585,33

586,33

586,40

603,68

619,76

641,44

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

DCS

4.534,75

4.534,75

4.534,75

3.961,34

3.169,52

1.650,99

3.2

Đất chưa SD đưa vào sử dụng

 

 

 

-

573,41

791,82

1.518,53

B

Đất đô thị

DTD

2.149,65

2.149,65

2.149,65

2.149,65

2.149,65

2.149,65

C

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1.463,96

1.464,96

1.465,03

1.482,31

1.518,89

1.594,89

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

ONT

585,33

586,33

586,40

603,68

619,76

641,44

 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

ĐVT: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm (ha)

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN

307,92

1,04

0,30

47,38

162,17

97,03

1.1

Đất trồng lúa

58,78

0,78

 

11,89

8,78

37,34

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

32,57

 

 

1,04

4,81

26,72

1.2

Đất trồng cây lâu năm

66,18

 

0,02

15,50

17,58

33,09

1.3

Đất rừng sản xuất

112,60

 

 

0,35

111,75

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,20

 

 

 

 

4,20

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

66,15

0,26

0,28

19,65

24,07

21,90

2

 Chuyển đổi cơ cấu nội bộ đất NN

265,36

 

 

36,80

56,50

172,06

2.1

Đất rừng SX chuyển sang đất sản xuất NN

265,36

 

 

36,80

56,50

172,06

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

ĐVT: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

Theo các năm

Năm

2013

Năm

2014

Năm

2015

A

TỔNG SỐ

 

 

 

2.883,76

573,41

791,82

1.518,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.595,01

395,26

784,20

1.415,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

0,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

917,95

128,41

213,03

576,51

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

192,29

 

60,48

131,81

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

560,83

40,48

180,43

339,92

1.4

Các loại đất nông nghiệp khác còn lại

 

923,94

226,37

330,26

367,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

288,75

178,15

7,62

102,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

0,00

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

4,08

1,47

 

2,61

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

4,00

4,00

 

0,00

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

235,30

165,30

 

70,00

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

6,41

3,47

1,75

1,19

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20,00

 

 

20,00

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,86

 

 

2,86

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,43

1,31

3,82

3,30

 

Trong đó

 

 

 

 

0,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

0,00

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,25

0,33

 

0,92

2.8

Đất ở đô thị

ODT

0,67

0,67

 

0,00

2.9

Các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại

 

7,00

1,93

2,05

3,02

B

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

15,43

3,24

5,87

6,32

 

Trong đó: đất ở tại nông thôn

ONT

7,00

1,93

2,05

3,02

 Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Phước có

trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất

đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng

đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt;

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu

cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ cần phải bảo vệ

nghiệm ngặt trên địa bàn huyện.

6. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban

nhân dân tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ. 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương; Thủ trưởng

các  quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm

thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; (b/cáo)

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;.

- Lưu: VT.

                       T/M UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Đức Thanh