Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH THUẬN

-----

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 --------------------------

 Số: 227  /QĐ-UBND                          

 

                 Ninh Thuận, ngày 12 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ

đầu (2011-2015) của huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

___________________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành

Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung

về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và

 

Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

 

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử

dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2245/TTr-STNMT ngày 30 tháng 

8 năm 2013,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ninh Sơn với các nội dung chủ yếu

như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

                   Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định

(ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

77.193,94

100,00

77.193,94

0,00

77.193,94

100

1

Đất nông nghiệp

53.465,42

69,26

66.313,54

579,94

66.893,48

86,66

1.1

Đất trồng lúa

3.748,26

4,86

3.670,08

420,49

4.090,57

5,30

-

Đất chuyên trồng lúa nước

2.984,59

3,87

3.409,05

353,50

3.762,55

4,87

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.122,12

2,75

5.187,64

46,05

5.233,69

6,78

1.3

Đất rừng phòng hộ

22.273,83

28,85

30.061,24

0,00

30.061,24

38,94

1.4

Đất rừng sản xuất

13.261,53

17,18

14.330,19

0,00

14.330,19

18,56

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

150,07

0,19

326,36

0,00

326,36

0,42

1.6

Các loại đất NNK còn lại

11.909,61

15,43

 

12.851,43

12.851,43

16,65

2

Đất phi nông nghiệp

4.214,29

5,46

6.552,86

98,00

6.650,86

8,62

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

19,85

0,03

21,41

6,35

27,76

0,04

2.2

Đất quốc phòng

110,75

0,14

500,75

0,00

500,75

0,65

2.3

Đất an ninh

2,63

0,00

7,63

0,00

7,63

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

50,28

25,00

75,28

0,10

2.5

Đất cơ sở SXKD

122,37

0,16

 

167,66

167,66

0,22

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

21,41

0,03

 

20,67

20,67

0,03

2.7

Đất cho HĐ khoáng sản

 

 

555,98

0,00

555,98

0,72

2.8

Đất xử lý,CL CTnguy hại

0,38

0,00

55,38

0,00

55,38

0,07

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

20,01

0,03

20,01

0,00

20,01

0,03

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65,12

0,08

98,54

38,79

137,33

0,18

2.11

Đất có mặt nước CD

105,92

0,14

 

105,92

105,92

0,14

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.322,26

1,71

2.484,15

11,04

2.495,19

3,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

1,73

0,00

11,73

0,42

12,15

0,02

-

Đất cơ sở y tế

5,10

0,01

8,38

0,37

8,75

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

54,49

0,07

100,49

-9,38

91,11

0,12

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

13,06

0,02

25,06

3,61

28,67

0,04

2.13

Đất ở tại đô thị

131,51

0,17

170,91

426,16

597,07

0,77

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

2.292,08

2,97

 

1.884,23

1.884,23

2,44

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

19.514,23

25,28

4.327,55

-677,95

3.649,60

4,73

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

15.186,68

677,95

15.864,63

 

4

Đất đô thị

1.800,74

2,33

25.479,33

-7.178,35

18.300,98

23,71

5

Đất khu du lịch

2,50

0,00

42,50

0,00

42,50

0,06

6

Đất khu dân cư nông thôn

1.171,58

1,52

 

658,14

658,14

0,85

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

                   Đơn vị tính: ha

 

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.740,53

1.029,82

710,71

1.1

Đất trồng lúa

37,14

20,36

16,78

 

T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

29,62

15,30

14,32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

60,24

45,85

14,39

1.3

Đất rừng phòng hộ

325,64

147,63

178,01

1.4

Đất rừng sản xuất

795,18

598,08

197,10

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản 

1,33

0,85

0,48

1.6

Các loại đất nông nghiệp khác còn lại

521,00

217,05

303,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

1.437,88

720,92

716,96

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

70,92

70,92

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

851,96

300,00

551,96

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

515,00

350,00

165,00

 

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

                                 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

A

Tổng cộng (1+2)

15.864,63

8.564,94

7.299,69

1

Đất nông nghiệp

15.168,59

7.988,13

7.180,46

1.1

Đất trồng cây lâu năm

1.732,93

750,65

982,28

1.2

Đất rừng phòng hộ

8.977,41

4.383,19

4.594,22

1.3

Đất rừng sản xuất

2.105,80

1.543,79

562,01

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

81,95

10,00

71,95

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

2.270,50

1.300,50

970,00

2

Đất phi nông nghiệp

696,04

576,81

119,23

2.1

Đất quốc phòng

10,00

 

10,00

2.2

Đất khu công nghiệp

44,00

19,00

25,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

17,29

8,64

8,65

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

307,41

296,83

10,58

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

19,26

 

19,26

2.6

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

44,04

44,04

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

39,65

25,92

13,73

2.8

Đất phát triển hạ tầng

199,55

177,54

22,01

2.9

Đất phi nông nghiệp còn lại

14,84

4,84

10,00

B

Đất đô thị

2.496,42

 

2.496,42

C

Đất khu du lịch

2,00

2,00

 

D

Đất khu dân cư nông thôn

4,50

2,10

2,40

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch

sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Ninh Sơn xác lập ngày 12 tháng 8 năm 2013,

Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ

đầu (2011-2015) của huyện Ninh Sơn.

 

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.     Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

                                                                                                  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng (ha)

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

A

TỔNG DTTN (1+2+3)

77.193,94 

77.193,94 

77.193,94 

77.193,94 

77.193,94 

77.193,94 

1

Đất nông nghiệp

53.465,42

53.387,72

53.382,27

55.187,81

57.111,22

60.423,73

1.1

Đất trồng lúa

3.748,26

3.748,26

3.748,11

3.741,84

3.966,96

3.945,85

 

Tr.đó:Đất chuyên lúa nước

2.984,59

2.984,59

2.984,44

2.981,20

3.206,65

3.235,37

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.122,12

2.105,40

2.109,96

2.324,25

2.608,77

3.228,95

1.3

Đất rừng phòng hộ

22.273,83

22.261,44

22.261,44

22.771,44

23.619,20

25.676,39

1.4

Đất rừng sản xuất

13.261,53

13.241,55

13.241,55

13.531,44

14.142,30

14.467,24

1.5

Đất N.trồng thuỷ sản 

150,07

149,95

149,95

149,90

160,60

254,89

1.6

Đất NN còn lại

11.909,61

11.881,12

11.871,26

12.668,94

12.613,39

12.850,41

2

Đất phi nông nghiệp

4.214,29

4.356,25

4.362,24

4.508,55

4.777,56

5.820,92

2.1

Đất XD TSCQ, CTSN

19,85

19,85

23,67

23,94

24,26

24,64

2.2

Đất quốc phòng

110,75

110,75

110,75

110,75

110,75

411,30

2.3

Đất an ninh

2,63

2,63

2,63

2,63

4,63

4,63

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

50,28

50,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất KD

122,37

122,37

122,37

129,69

151,22

172,21

2.6

Đất SX vật liệu XD

21,41

21,41

21,41

21,41

21,41

21,41

2.7

Đất cho HĐ khoáng sản

 

71,68

71,68

156,68

225,92

385,14

2.8

Đất để xử lý, CLCT

0,38

0,38

0,38

5,90

21,38

55,38

2.9

Đất TG, tín ngưỡng

20,01

20,01

20,01

20,01

20,01

20,01

2.10

Đất nghĩa trang, NĐ

65,12

65,12

65,12

69,84

72,54

89,97

2.11

Đất có mặt nước CD

105,92

105,92

105,92

105,92

105,92

105,92

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.322,26

1.387,03

1.387,65

1.427,62

1.541,97

2.114,56

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hóa

1,73

1,73

1,73

2,60

3,45

6,03

 -

Đất cơ sở y tế

5,10

5,10

5,10

5,20

5,30

5,47

 -

Đất cơ sở GD-đào tạo

54,49

54,90

55,52

59,81

64,33

80,40

 -

Đất cơ sở TD-thể thao

13,06

13,06

13,06

15,09

17,11

20,08

2.13

 Đất ở tại đô thị

131,51

131,68

131,76

133,31

135,04

136,26

2.14

Đất phi NN còn lại

2.292,08

2.297,42

2.298,89

2.300,85

2.292,23

2.229,21

3

Đất chưa sử dụng

19.514,23

19.449,97

19.449,43

17.497,58

15.305,16

10.949,29

B

Đất đô thị

1.800,74

1.800,74

1.800,74

1.800,74

1.800,74

1.800,74

C

Đất khu du lịch

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

22,50

D

Đất KDC nông thôn

1.171,58

1.171,58

1.190,63

1.215,56

1.232,76

1.281,30

 

    Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

 

TT

Mục đích sử dụng đất

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

2

3=(4+..+8)

4

5

6

7

8

 

 

Tổng diện tích (1+2)

8564,94

64,26

0,54

1.951,85

2.192,42

4.355,87

1

Đất nông nghiệp

7.988,13

 

 

1.848,47

2.059,00

4.080,66

1.1

Đất trồng cây lâu năm

750,65

 

 

188,47

145,00

417,18

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.383,19

 

 

1.000,00

1.000,00

2.383,19

1.3

Đất rừng sản xuất

1.543,79

 

 

130,00

574,00

839,79

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10,00

 

 

 

 

10,00

1.5

Các loại đất NN còn lại

1.300,50

 

 

530,00

340,00

430,50

2

Đất phi nông nghiệp

576,81

64,26

0,54

103,38

133,42

275,21

2.1

Đất khu công nghiệp

19,00

 

 

 

19,00

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

8,64

 

 

6,59

0,05

2,00

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

296,83

48,51

 

85,00

60,00

103,32

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

44,04

 

 

2,30

13,11

28,63

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

25,92

 

 

2,72

2,70

20,50

2.6

Đất phát triển hạ tầng

177,54

15,75

 

6,77

36,56

118,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

0,16

 

 

 

0,06

0,10

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

0,44

 

 

 

0,08

0,36

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,02

 

 

 

0,02

 

2.7

Đất phi nông nghiệp còn lại

4,84

 

0,54

 

2,00

2,30

3

Đất khu du lịch

2,00

 

 

 

 

2,00

4

Đất KD cư nông thôn

2,10

 

 

0,70

 

1,40

 

 Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31/12 năm 2011 và 2012

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn có trách

nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt.

3. Tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã đảm bảo thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu

phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân

tỉnh thông qua sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp Báo cáo Chính phủ.

 

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (b/cáo)

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: LĐ, TH, QHXD, KTN;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

( đã ký) 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Thanh